Đáp án bài tập toán 3 tập 2
1. Lớn hơn (>) ; bé hơn (<) ; hoặc bằng (=)
98 765 ….. 100 000 | 12345 ….. 12435 |
100 000 ….. 99 999 | 20 304 ….. 20 204 |
10 000 ….. 1000 + 1 | 20 009 ….. 20 010 – 1 |
2. Cho các số 45 670 ; 45 760 ; 45 607 ; 45 706 ; 45 067 ; 45 076.
a) Viết các số đó vào các ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các số đó vào các ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé:
3. Em hãy tự nghĩ và viết bốn số đều có năm chữ số rồi xếp các số đó theo thứ tự:
……………………………………………………………………………………………………….
a) Từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………….
b) Từ lớn đến bé : …………………………………………………………………………….
4. Hãy viết:
a) Số lớn nhất có năm chữ số: …………………………………………………………
b) Số bé nhất có năm chữ số: …………………………………………………………
c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………….
5. Nối ô trống với chữ số thích hợp theo mẫu:
Đáp số:
1.
98 765 < 100 000 | 12345 < 12435 |
100 000 > 99 999 | 20 304 > 20 204 |
10 000 > 1000 + 1 | 20 009 = 20 010 – 1 |
2. a)
b)
3.
a) 12346 < 12347 < 12348 < 12349 ;
b) 12349 > 12348 > 12347 > 12346.
4.
a) 99 999 ; | b) 10 000 ; | c) 9876. |
5. Học sinh tự giải
6.
a) Tổng các chữ số của số lớn nhất có 3 chữ số: 9 + 9 + 9 = 27 ;
b) Tổng các chữ số của số bé nhất có 3 chữ số là: 1 + 0 + 0 = 1.
Trackbacks