Tiết 136. So sánh các số trong phạm vi 100 000

Đang tải...

Đáp án bài tập toán 3 tập 2

1. Lớn hơn (>) ; bé hơn (<) ; hoặc bằng (=) 

98 765  ….. 100 000 12345 ….. 12435 
100 000 ….. 99 999 20 304 ….. 20 204 
10 000 ….. 1000 + 1  20 009 ….. 20 010 – 1

2. Cho các số 45 670 ; 45 760 ; 45 607 ; 45 706 ; 45 067 ; 45 076.

a) Viết các số đó vào các ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn:

Đáp án bài tập toán 3 tập 2

b) Viết các số đó vào các ô trống theo thứ tự từ lớn đến bé:

3. Em hãy tự nghĩ và viết bốn số đều có năm chữ số rồi xếp các số đó theo thứ tự:

……………………………………………………………………………………………………….

a) Từ bé đến lớn : …………………………………………………………………………….

b) Từ lớn đến bé : …………………………………………………………………………….

4. Hãy viết: 

a) Số lớn nhất có năm chữ số: …………………………………………………………

b) Số bé nhất có năm chữ số: …………………………………………………………

c) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: ……………………………………….

5. Nối ô trống với chữ số thích hợp theo mẫu:

Đáp số:

1. 

98 765  < 100 000 12345 < 12435 
100 000 > 99 999 20 304 > 20 204 
10 000 > 1000 + 1  20 009 = 20 010 – 1

2. a) 

b) 

3.

a) 12346 < 12347 < 12348 < 12349 ;

b) 12349 > 12348 > 12347 > 12346.

4. 

a) 99 999 ; b) 10 000 ;  c) 9876.

5. Học sinh tự giải

6. 

a) Tổng các chữ số của số lớn nhất có 3 chữ số: 9 + 9 + 9 = 27 ;

b) Tổng các chữ số của số bé nhất có 3 chữ số là: 1 + 0 + 0 = 1.

Xem thêm Tiết 137 – Sách Bài tập Toán 3 tại đây. 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận