Đáp án sách bài tập toán 3
1. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
100 000 đọc là: ……………………………………………………………..
Một trăm nghìn còn được gọi là mười vạn hay một chục vạn.
2. Viết số tròn vạn vào chỗ chấm:
10 000 ; …………….. ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; …………….. ; 100 000.
3. Viết :
a) Số tròn nghìn vào chỗ chấm:
10 000 ; 11 000 ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; 19000.
b) Số tròn trăm vào chỗ chấm:
12000 ; 12100 ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; …………….. ; ……………..; …………….. ; 12900.
c) Số thích hợp vào chỗ chấm:
12345 ; 12346 ; 12347 ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; 12354.
4. Viết số thích hợp vào chỗn chấm :
a) Số liền trước của 12345 là: ……..
Số liền sau của 12345 là : ……..
b) Số liền trước của 35670 là : ……..
Số liền sau của 35670 là : ……..
c) Số liền trước của 10 369 là : ……..
Số liền sau của 10 369 là : ……..
d) Số liền trước của 23 500 là: ……..
Số liền sau của 23 500 là : ……..
5. Điền số tròn vạn khác nhau vào ô trống:
Đáp án
1. Một trăm nghìn
2.
20 000 ; 10 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000.
3.
a) 12 000 ; 13 000 ; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 .
b) 12 200 ; 12 300 ; 12 400 ; 12 500 ; 12 600 ; 12 700 ; 12 800 ;
c) 12 348 ; 12 349 ; 12 350 ; 12 351 ; 12 352 ; 12 353 .
4.
a) 12344 ; 12 346 | b) 25 669 ; 35 671 ; |
c) 10 368 ; 10 370 ; | d) 23 499 ; 23 501. |
5.
Comments mới nhất