Tiết 135. Số 10 000 – Luyện tập – Sách Bài tập Toán 3

Đang tải...

Đáp án sách bài tập toán 3

1. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: 

100 000 đọc là: ……………………………………………………………..

Một trăm nghìn còn được gọi là mười vạn hay một chục vạn.

2. Viết số tròn vạn vào chỗ chấm:

10 000 ; …………….. ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; …………….. ; 100 000.

3. Viết :

a) Số tròn nghìn vào chỗ chấm:

10 000 ; 11 000 ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..;  19000.

b) Số tròn trăm vào chỗ chấm:

12000 ; 12100 ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; …………….. ; ……………..; …………….. ; 12900.

c) Số thích hợp vào chỗ chấm:

12345 ; 12346 ; 12347 ; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; ……………..; 12354.

4. Viết số thích hợp vào chỗn chấm :

a) Số liền trước của 12345 là: ……..

Số liền sau của 12345 là : ……..

b) Số liền trước của 35670 là : …….. 

Số liền sau của 35670 là : ……..

c) Số liền trước của 10 369 là : ……..

Số liền sau của 10 369 là : ……..

d) Số liền trước của 23 500 là: ……..

Số liền sau của 23 500 là : ……..

5. Điền số tròn vạn khác nhau vào ô trống:

Đáp án sách bài tập toán 3

Đáp án

1. Một trăm nghìn

2. 

20 000 ; 10 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000.

3.

a) 12 000 ; 13 000 ; 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 .

b) 12 200 ; 12 300 ; 12 400 ; 12 500 ; 12 600 ; 12 700 ; 12 800 ; 

c) 12 348 ; 12 349 ; 12 350 ; 12 351 ; 12 352 ; 12 353 .

4. 

a) 12344 ;    12 346  b) 25 669 ; 35 671 ; 
c) 10 368 ; 10 370 ;  d) 23 499 ; 23 501.

5.

 Đáp án sách bài tập toán 3

Xem thêm Tiết 136 – Sách Bài tập Toán 3 tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận