Thu thập số liệu thống kê, tần số – Bài tập sách giáo khoa Toán 7 tập II

Đang tải...

Thu thập số liệu thống kê, tần số – Bài tập sách giáo khoa Toán 7 tập II

ĐỀ BÀI:

Bài 1.

Lập bảng số liệu thống kê cho một cuộc điều tra nhỏ về một dấu hiệu mà em quan tâm (điểm một bài kiểm tra của mỗi em trong lớp, số bạn nghỉ học trong một ngày của một lớp trong trường, số con trong từng gia đình sống gần nhà em, …).

Bài 2.

Hàng ngày, bạn An thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và thực hiện điều đó trong 10 ngày. Kết quả thu được ở bảng 4:

a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị ?

b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ?

c) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.

Bài 3.

Thời gian chạy 50 mét của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6:

 

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng).

b) Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng).

c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng).

Bài 4.

Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của một cửa hàng và đem cân, kết quả được ghi lại trong bảng 7 (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ) :

 

Hãy cho biết:

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và giá trị của dấu hiệu đó.

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.

c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.

Xem thêm: Ôn tập chương II : Tam giác – Toán 7 tại đây.

LỜI GIẢI, HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ:

Bài 1.

Hướng dẫn:

Khi lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra ta thường:

  • Xác định dấu hiệu (tức là vấn đề hay hiện tượng cần tìm hiểu);
  • Xác định đơn vị điều tra;
  • Xác định các giá trị của dấu hiệu.

Giải:

Bảng kiểm tra số liệu thống kê ban đầu về điểm kiểm tra Ngoại ngữ học kì I của một tổ trong lớp 7A:

Bài 2.

a) Dấu hiệu bạn An quan tâm là: Thời gian cần thiết hàng ngày An đi từ nhà đến trường.  Dấu hiệu đó có 10 giá trị.

b) Trong dãy giá trị của dấu hiệu đó có 5 giá trị khác nhau.

c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 17; 18; 19; 20; 21.

Tần số của các giá trị nêu trên lần lượt là: 1; 3; 3; 2; 1.

Bài 3.

Dấu hiệu: Thời gian (tính bằng giây) chạy 50 mét của mỗi học sinh (nam, nữ).

Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:

a)

Bảng 5:

Số các  giá trị  là

Số các giá trị khác nhau là 5.

Bảng 6:

Số các giá trị là 20.

Số các giá trị khác nhau là 4.

b)

Bảng 5:

Các giá trị khác nhau là: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8.

Tần số của chúng lần lượt là: 2; 3; 8; 5; 2.

Bảng 6:

Các giá trị khác nhau là: 8,7; 9,0; 9,2; 9,3.

Tần số của chúng lần lượt là: .3; 5; 7; 5.

Bài 4.

a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp.

Tất cả có 30 giá trị của dấu hiệu.

b) Số các giá trị khác nhau: 5.

c) Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số của chúng lần lượt là: 3; 4; 16; 4; 3.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận