Các bài tập về Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con – sách bài tập toán 6
Câu 36. Cho tập họp A = Ị 1 ; 2 ; 3 }.
Trơng các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai ?
1 ∈ A ; { 1 } ∈ A ; 3⊂ A; {2;3} ⊂ A.
Câu 37. Cho ví dụ hai tập hợp A và B ma A ⊂ B và B ⊂ A
Câu 38. Cho tập họp M = { a, b, c }. Viết các tập hợp con của tập họp M sao cho mỗi tập họp con đó có hai phần tử.
Câu 39. Gọi A là tập họp các học sinh của lóp 6A có hai điểm 10 trở lên, B là tập họp các học sinh của lóp 6A có ba điểm 10 trở lên, M là tập họp các học sinh của lóp 6A có bốn điểm 10 trở lên. Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên.
Câu 40. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số ?
Câu 41: Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số ?
Câu 42*: Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Bài tập bổ sung
Câu 4.1. Cho tập họp A = {a, b, c, d, e}. Số tập họp con của A mà có bốn phần tử là
(A) 6 (B) 5 C)4; (D) 3.
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 4.2. Tìm số phần tử của các tập họp sau :
a) Tập họp A các tháng dương lịch có 31 ngày ;
b) Tập họp B các tháng dưong lịch có 30 ngày ;
c) Tập họp c các tháng dương lịch có 29 hoặc 28 ngày ;
d) Tập họp D các tháng dưỡng lịch có 27 ngày.
Xem thêm Số phần tử của một tập hợp.
Đáp án
Câu 36.
1 ∈ A Đúng Sai
Sai Đúng
Câu 37.
Ví dụ: A = 1 ; 2
B = 2 ; 1
Câu 38.
Các tập hợp con của tập hợp M = {a,b,c mà mỗi tậphợp con đó có hai phần tử:
Câu 39.
B A, M ⊂ B, M ⊂ A
Câu 40.
Số tự nhiên có bốn chữ số bao gồm:
Vậy có: (9999 – 1000) + 1 = 9000 số
Câu 41.
Số tự nhiên chẵn có ba chữ số gồm:
Vậy có (998 – 100) : 2 +1 = 450 số
Câu 42*.
Từ 1 đến 9 có 9 chữ số có một chữ số. Bạn Tâm phải viết 9 chữ số.
Từ 1 đến 99 có ( 99 – 10) +1 = 90 số có hai chữ số. Bạn Tâm phải viết 2 . 90 = 180 chữ số.
Số 100 có 3 chữ số. Bạn Tâm phải viết 3 chữ số.
Vậy bạn Tâm phải viết tất cả: 9 + 180 +3 = 192 chữ số.
Bài tập bổ sung
Câu 4.1. Chọn (B) 5
Câu 4.2.
a) A có 7 phần tử.
b) B có 4 phần tử.
c) C có 1 phần tử.
d) D không có phần tử nào ()
Comments mới nhất