CHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES
CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNG
Chuyên đề này cung cấp những khái niệm cơ bản về từ vựng như; định nghĩa, các chức năng ngôn ngữ, một số cách tạo ra từ phái sinh, các cụm từ, cụm thành ngữ, một số hình thức sử dụng đặc biệt của một số từ loại như Danh từ, Động từ, Tính từ, Trạng từ,…. Trên cơ sở các kiến thức cơ bản về từ vựng (Danh từ, Động từ, Tính từ, Mạo từ, Giới từ,…) để giúp người học có những kiến thức cơ sở về từ vựng trong tiếng Anh từ đó thực hiện các yêu cầu của các dạng bài tập có liên quan trong các đề thi THPT Quốc Gia. Những bài tập thực hành đi kèm sẽ giúp cho việc giảng dạy và ôn tập theo chuyên đề được thuận lợi và hiệu quả. Việc hoàn thành các bài tập thực hành ngoài việc giúp cho người học nắm chắc kiến thức về từ vựng còn giúp tang vốn từ vựng, sự tự tin trong sử dụng ngôn từ và nắm chắc trật tự từ trong tiếng Anh.
BÀI 1. NOUNS – DANH TỪ – Lý thuyết
Definition: To call out the names of things, objects, actions, or movements, etc. (Danh từ là từ dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng)
Functions: (chức năng)
2.1. Subject (S) (chủ ngữ): Danh từ làm chủ ngữ cho câu, hay chủ thể tác động, nhận tác động từ động từ
e.g. A teacher usually works at school.
S A V A
Some kinds of birds migrate in winter.
S V A
Accidents may happen anytime, anywhere, and to anyone.
S V A
2.2. Object (O) (tân ngữ): Danh từ làm tân ngữ cho câu, hay chủ thể nhận tác động từ động từ, theo sau một số giới từ.
e.g. He buys some cakes for his birthday party.
S V O O
They sent me some documents.
S V O O
We had made an appointment to meet at the station.
S V O
2.3. Complement (C) (bổ ngữ): Danh từ làm bổ ngữ trong câu, là thành phần phụ hoàn tất câu.
e.g. She was a famous singer.
S V C
Peter will become our new manager in the next two year.
S V C A
She has been our principal since last May.
S V C A
2.4. Compounds (danh từ ghép): Danh từ có thể ghép với nhau để tạo thành danh từ mới với những qui tắc ghép khác nhau.
e.g. summer holiday, birthday cakes, schoolboy, schoolgirl, salesman, chairperson, etc.
2.5. Possessive cases (dạng sở hữu cách): Chú ý cách tạo dấu sở hữu cách trong các ví dụ dưới đây.
e.g. the boss’s car, his teacher’s remarks,…
children’s seats, people’s lives,…
pupils’ books, the farmers’ tools,…
2.6. Noun phrases (cụm danh từ kết hợp tự do): Free words combination or compounds.
Danh từ ghép với các thành tố khác tạo thành cụm danh từ.
Plural forms: các hình thức biến đổi danh từ từ dạng số ít thành số nhiều (chỉ dành cho danh từ đếm được – countable nouns)
3.1. Adding “s” to almost count-nouns: thêm ‘s’ vào sau hầu hết các danh từ số ít để tạo thành các danh từ số nhiều. (Chú ý: tận cùng ‘s’ được phát âm /s/ khi liền trước là các phụ âm vô thanh như /f/, /t/, /k/, /p/, phát âm là /Iz/ khi theo sau các tận cùng ce, ge, se, ze, còn lại phát âm là /z/).
Như bảng sau:
|
singular |
plural |
|
singular |
plural |
1. |
an action |
actions |
11. |
a bomb |
bombs |
2. |
an actor |
actors |
12. |
a cat |
cats |
3. |
an apple |
apples |
13. |
a dog |
dogs |
4. |
an orange |
oranges |
14. |
a finger |
fingers |
5. |
an eel |
eels |
15. |
a kid |
kids |
6. |
an eye |
eyes |
16. |
a lamp |
lamps |
7. |
an heir |
heirs |
17. |
a table |
tables |
8. |
an hour |
hours |
18. |
a unit |
units |
9. |
an onion |
onions |
19. |
a whisper |
whispers |
10. |
an umbrella |
umbrellas |
20. |
a winner |
winners |
3.2. Adding “es” to the count-nouns that end in “s, ss, sh, ch, o, x” with /Iz/ or /z/ sounds: Thêm ‘es’ vào sau các danh từ đếm được số ít tận cùng bằng “s, ss, sh, ch, o, x” để tạo thành các danh từ số nhiều tương ứng.
Như bảng sau:
|
endings |
singular |
plural |
singular |
plural |
1. |
s |
a bus |
buses |
a plus |
pluses |
2. |
ss |
a class |
classes |
a kiss |
kisses |
3. |
sh |
a brush |
brushes |
a dish |
dishes |
4. |
ch |
a church |
churches |
a watch |
watches |
5. |
o |
a potato |
potatoes |
a tomato |
tomatoes |
6. |
x |
an ax |
axes |
a box |
boxes |
Note: Words of foreign origin or abbreviation ending in ‘o’, add ‘s’ only. Với các từ vay mượn, từ viết tắt tận cùng bằng ‘o’, ta thêm ‘s’ để tạo hình thức số nhiều. Như:
|
singular |
plural |
|
singular |
plural |
1. |
a dynamo |
dynamos |
6. |
a soprano |
sopranos |
2. |
a kilo |
kilos |
7. |
a kimono |
kimonos |
3. |
a piano |
pianos |
8. |
a UFO |
UFOs |
4. |
a radio |
radios |
9. |
a UFO |
UFOs |
5. |
a photo |
photos |
10. |
an O |
Os |
3.3. Adding “ies” to the count-nouns that end in “y” with its preceding consonants: Với các danh từ đếm được số ít tận cùng là ‘y’ và liền trước là phụ âm ta bỏ ‘y’ thay bằng ‘ies’ để tạo ra các danh từ số nhiều tương ứng. Như bảng sau:
|
singular |
plural |
|
singular |
plural |
1. |
a lorry |
lorries |
5. |
an ability |
abilities |
2. |
a story |
stories |
6. |
a sky |
skies |
3. |
a lady |
ladies |
7. |
a fly |
flies |
4. |
a baby |
babies |
8. |
a lady |
ladies |
Nhưng: |
|
|
|
|
|
|
singular |
plural |
|
singular |
plural |
1. |
a boy |
boys |
4. |
a storey |
storeys |
2. |
a toy |
toys |
5. |
a prey |
preys |
3. |
a play |
plays |
6. |
a way |
ways |
3.4. Adding “ves” to the count-nouns that end in “f”, “fe”: Chuyển các danh từ đếm được tận cùng bằng “f”, “fe” từ số ít sang số nhiều ta đổi “f”, “fe” thành ‘ves’ như
bảng sau: |
|
|
|
|
|
|
singular |
plural |
|
singular |
plural |
1. |
a wife |
wives |
4. |
a leaf |
leaves |
2. |
a knife |
knives |
5. |
a loaf |
loaves |
3. |
a life |
lives |
6. |
a thief |
thieves |
Chú ý
Các danh từ hoof, scarf, và wharf đổi sang số nhiều thành hoofs, scarfs, và wharfs hoặc hooves, scarves, và wharves. Tức là có thể thêm ‘s’ hoặc ‘ves’. Các danh từ cliff, handkerchief, và safe đổi sang số nhiều sẽ chuyển thành cliffs, handkerchiefs, và safes. Tức là chỉ thêm ‘s’.
3.5. Irregular changes: dạng biến đổi bất qui tắc mô tả ở bảng dưới đây
|
singular |
|
plural |
|
singular |
plural |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
a man |
|
men |
|
11. |
a child |
|
children |
|
2. |
a woman |
women |
12. |
a medium |
media |
||||
3. |
a chairman |
chairmen |
13. |
a mouse |
mice |
||||
4. |
a chairwoman |
chairwomen |
14. |
an ox |
oxen |
||||
5. |
a salesman |
salesmen |
15. |
a goose |
geese |
||||
6. |
a saleswoman |
saleswomen |
16. |
a tooth |
teeth |
||||
7. |
a salesperson |
salespeople |
17. |
a foot |
feet |
||||
8. |
a chairperson |
chairpeople |
18. |
a phenomenon |
phenomena |
||||
9. |
a person |
people |
19. |
a policeman |
policemen |
||||
10. |
a louse |
lice |
20. |
a policewoman |
policewomen |
3.6. Collective nouns: crew, family, group, team,…(singular or plural form, either singular or plural verb) Các danh từ trên gọi là danh từ tổ hợp, có thể coi là số ít hoặc số nhiều, dùng động từ dạng số ít hoặc nhiều.
e.g. The crew save many victims.
Hoặc The crew saves many victims.
Our group have won several times.
Hoặc Our group has won several times.
3.7. Always-plural-form-nouns: Những danh từ dưới đây luôn tồn tại dưới hình thức số nhiều.
|
|
|
|
|
|
1. |
arms |
11. |
greens (vegetable) |
21. |
pyjamas |
2. |
athletics |
12. |
jeans |
22. |
savings |
3. |
binoculars |
13. |
mathematics |
23. |
scales |
4. |
breeches |
14. |
outskirts |
24. |
scissors |
5. |
clothes |
15. |
pants |
25. |
shears |
6. |
damages |
16. |
pains (trouble, effort) |
26. |
spirits |
7. |
earnings |
17. |
physics |
27. |
stairs |
8. |
ethics |
18. |
pliers |
28. |
surroundings |
9. |
glasses |
19. |
police |
29. |
trousers |
10. |
goods |
20. |
politics |
30. |
valuables |
e.g. |
The police have asked several witnesses to prove their ideas. |
|
The stairs are too dim for us to go up easily. |
3.8. The unchanged names of creatures: deer, sheep, calf, cod, pike, plaice, salmon, squid, trout, turbot (these nouns can take either singular or plural verbs) hình thức số ít, nhiều không đổi.
singular |
plural |
|
singular |
plural |
1.a deer |
deer |
6. |
a cod |
cod |
2. a sheep |
sheep |
7. |
a pike |
pike |
3. a calf |
calf |
8. |
a plaice |
plaice |
4. a salmon |
salmon |
9. |
a squid |
squid |
5. a trout |
trout |
10. |
a turbot |
turbot |
e.g. A deer is trapped and two other deer are killed by the poachers.
A squid and two salmon were sent to the laboratory for rescue.
3.9. Plural form but singular verb: news, mumps (bệnh sưng quai hàm), billiards,bowls – Các danh từ trên có hình thức số nhiều nhưng sử dụng như danh từ số ít.
e.g. There is a news at 7.00 every day.
Mumps is widely seen among children of the age of under fifteen.
Uncountable nouns: Danh từ không đếm được
4.1. Substances: các dạng vật chất sau được qui ước là danh từ không đếm được:
|
1. |
beer |
6. |
dust |
11. |
jam |
16. |
stone |
|
2. |
bread |
7. |
gin |
12. |
oil |
17. |
tea |
|
3. |
cloth |
8. |
glass |
13. |
paper |
18. |
water |
|
4. |
coffee |
9. |
gold |
14. |
sand |
19. |
wine |
|
5. |
cream |
10. |
ice |
15. |
soap |
20. |
wood |
e.g. |
Vietnamese coffee is exported to many countries in the world. |
|||||||
|
Beer is a favourite drink in the South. |
|
|
|
4.2. Abstract nouns: Các danh từ trừu tượng được qui ước là danh từ không đếm được:
|
1. |
advice |
6. |
fear |
11. |
knowledge |
|
2. |
beauty |
7. |
help |
12. |
mercy |
|
3. |
courage |
8. |
hope |
13. |
pity |
|
4. |
death |
9. |
horror |
14. |
relief |
|
5. |
experience |
10. |
information |
15. |
suspicion |
e.g. |
Fear is a kind of feelings. |
|
|
|||
|
Knowledge is one’s valuable possession. |
|
4.3. Others: một số danh từ khác được qui ước là danh từ không đếm được
- baggage 3. damage 5. luggage 7. parking 9. work camping
4. furniture 6. money 8. shopping 10. weather
e.g. Camping is my favourite outdoor activity
Weather is getting warmer when the Spring comes
4.4. Notes: Particular senses of uncountable nouns: Một số danh từ không đếm được lại có thể sử dụng với mạo từ như danh từ đếm được trong các ngữ cố định sau:
- a help: A great help to + O
e.g. He gave a great help to our family.
Computer is a great help to my work
- a relief: A relief to + V.
e.g. That gave me a relief to continue my study.
A relief to work makes your doing better.
- a knowledge: A good/ bad knowledge of + N.
e.g. Pete has got a good knowledge of history.
A good knowledge of physics helps him pass the test.
- a dislike / dread / hatred / horror / love of + …
e.g. He had a great love for funny stories.
A great love for wildlife encouraged him to apply for that job.
- a mercy / pity / shame / wonder + that…
e.g. It’s a pity that I couldn’t come.
What’s a pity!
- a fear/ fears; a hope/ hopes; a suspicion/ suspicions.
e.g. We have a suspicion / suspicions that no one will agree to help.
A suspicion of no reason made him angry
5. Compound nouns: danh từ ghép
5.1. Noun-noun: Hanoi-capital; hall-door; hitch-hiker; kitchen-table; traffic light; winter clothes
5.2. Noun-gerund: fruit-picking; weight-lifting; lorry-driving; bird-watching; coal-mining; surf-boating
5.3. Gerund-noun: waiting-list; landing card; driving board; dining room; driving license
5.4. Free combination: sự kết hợp tự do
shop window; church bell; picture frame; garden gate; college library; gear level
city street; corner shop; country lane
summer holiday; spring flowers; Sunday paper; dawn chorus; November fog
steel door; stone wall; silk shirt
coffee cup; golf club; chess board; football ground
fish-farm; gold-mine; oil-rig
football match; beauty contest; pop music
Suffixes: các hậu tố dùng để tạo danh từ
|
suffixes |
|
words |
|
1. |
er |
teacher |
reader |
listener |
2. |
or |
visitor |
actor |
spectator |
3. |
ist |
terrorist |
capitalist |
naturalist |
4. |
ant |
applicant |
assistant |
pollutant |
5. |
age |
voyage |
carriage |
marriage |
6. |
dom |
freedom |
boredom |
wisdom |
7. |
ness |
sadness |
tiredness |
happiness |
8. |
iety |
society |
anxiety |
variety |
9. |
ing |
fishing |
shopping |
washing |
10. |
our |
behavior |
|
|
11. |
ee |
employee |
refugee |
interviewee |
12. |
ent |
government |
payment |
investment |
13. |
ce |
importance |
difference |
significance |
14. |
ion |
action |
decision |
communication |
15. |
hood |
childhood |
adulthood |
neighborhood |
16. |
ism |
tourism |
Buddhism |
mechanism |
17. |
ship |
friendship |
scholarship |
relationship |
18. |
ility |
ability |
possibility |
responsibility |
19. |
al |
arrival |
refusal |
approval |
20. |
y |
difficulty |
honesty |
accuracy |
Xem thêm
Comments mới nhất