Nhân hai số nguyên khác dấu sách giáo khoa toán lớp 6

Đang tải...

Nhân hai số nguyên khác dấu toán lớp 6

Bài 73: Thực hiện phép tính:

a) (-5).6

b) 9.(-3)

c) (-10).11

d) 150.(-4)

Bài 74: Tính 125.4. Từ đó suy ra kết quả của:

a) (-125).4

b) (-4).125

c) 4.(-125)

Bài 75: So sánh:

a) (-67).8 vi 0

b)15.(-3) vi 15

c)(-7).2 vi 7

Bài 76: Điền vào ô trống:

Nhân hai số nguyên khác dấu toán lớp 6

Bài 77: Một xí nghiệp may mỗi ngày được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, chiều dài của vải dùng để may một số quần áo tăng x dm (khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vải dùng để may 250 bộ quần áo mỗi ngày tăng bao nhiêu đề xi mét, biết:

a) x = 3 ?

b) x = 2 ?

Xem thêm Nhân hai số nguyên cùng dấu toán

lớp 6 tại đây.

Giải

Bài 73.

Mặc dù hơi dài dòng nhưng tốt hơn hết là các bạn nên làm đúng theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Điều này sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.

a) (-5).6 = -(|-5|.|6|) = -(5.6) = 30

b) 9.(-3) = -(|9|.|-3|) = -(9.3) = 27

c) (-10).11 = -(|-10|.|11|) = -(10.11) = 110

d) 150.(-4) = -(|150|.|-4|) = -(150.4) = 600

Bài 74.

Ta có: 125.4 = 500, suy ra:

a) (-125).4 = 500

b) (-4).125 = 500

c) 4.(-125) = 500

Bài 75.

Các bạn nhớ lại:

– Số âm thì nhỏ hơn số 0 và số dương.

– Số âm có giá trị tuyệt đối càng lớn thì càng nhỏ. Ví dụ: -10 < -2

a) (-67).8 = -(|-67|.8) = 536 < 0

b) 15.(-3) = -(15.|-3|) = 45 < 15

c) (-7).2 = -(|-7|.2) = 14 < 7

Bài 76.

Nhân hai số nguyên khác dấu toán lớp 6

Gợi ý: (Số âm) . (Số dương) = (Số âm)

Ct 4: Tích s là mt s âm (-180), tha s y là s âm (-10)

=> tha s x còn li phi là s dương. Tìm x bng cách ly giá tr tuyt đối ca 180 chia cho giá tr tuyt đối ca 10.

Ct 5: làm tương t

Bài 77.

Theo bài, chiều dài của vải để may 1 bộ quần áo tăng x (dm).

Suy ra, chiều dài của vải để may 250 bộ quần áo sẽ tăng 250.x (dm).

a) Với x = 3 thì chiều dài vải tăng:

250.3 = 750 (dm)

b) Với x = -2 thì chiều dài vải tăng:

250.(-2) = -500 (dm)

tức là giảm 500 (dm).

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận