Mở rộng vốn từ: Trẻ em – tuần 33 – tiếng việt 5

Đang tải...

Mở rộng vốn từ Trẻ em

1. Chọn nghĩa đúng của từ trẻ em.

Trẻ em là người dưới 16 tuổi.

2. Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em. Đặt câu với một từ mà em tìm được.

M: Các từ đồng nghĩa với trẻ em: trẻ thơ, trẻ con, con trẻ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, nhài con, nhóc con, ranh con…

Đặt câu:

+ Trẻ con bây giờ rất thông minh.

+ Bọn con nít xóm tôi nghịch như quỷ sứ.

3. Tìm những hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em.

M:   – Trẻ em như búp trên cành.

– Trẻ em như tò giấy trắng.

– Lũ trẻ ríu rít như bầy chim non.

– Trẻ em như nụ hoa mới nở.

4. Chọn thành ngữ, tục ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống 

Xem thêm Chính tả tuần 33

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận