Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở – Phần 2

Đang tải...

Tiếng Anh công sở – Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh thông dụng

Tiếng Anh công sở - Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh thông dụng

LÀM VIỆC NHÓM

71/ I’d like to introduce you to the new members of the project group.

Tôi muốn giới thiệu anh với những thành viên mới trong nhóm đề án.

72/ I’m sorry, but I have another appointment.

Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác.

73/ That sounds great.

Nghe có vẻ tuyệt đấy.

74/ Can we talk a little bit about the project?

Chúng ta có thể nói chuyện một chút về dự án này không?

75/ We’ll take care of the bill.

Chúng tôi sẽ thanh toán hóa đơn.

76/ We’re glad you join us.

Chúng tôi rất vui khi có anh cùng tham gia.

77/ Well, that was a great meal.

Chà, thật là một bữa ăn tuyệt vời.

78/ I recommend the rib roast.

Tôi xin đề nghị món sườn nướng.

79/ It’s just the appointment at the lobby of International Hotel.

Đó chỉ là cuộc hẹn ở sảnh khách sạn Quốc Tế.

80/ Thank you for setting us straight on, true second level   of our  project.

Cảm ơn vì đã sửa lại các sai lầm trong giai đoạn 2 ở đề án của chúng tôi.

Tình huống 9: Dự tiệc

81/ We only meet each other when we get our salary.

Chúng tôi chỉ hẹn gặp nhau khi nhận được lương thôi.

82/ It’s called BYOB party, and we play drinking games, sometimes it’s really crazy.

Nó gọi là bữa tiệc BYOB, chúng tôi chơi trò uống rượu, đôi khi rất điên rồ.

83/ It was very kind of you to invite us.

Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi.

84/ I hope you enioy the party.

Tôi hi vọng anh thích buổi tiệc này.

85/ This is for you. I hope you like it.

Đây là cho anh. Tôi hi vọng anh thích nó.

86/ Mind if I sit here? Do you enioy this kind of party?

Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?

87/ Could you introduce me to Miss White?

Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?

88/ I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.

Tôi rất vui được tổ chức bữa tiệc tối nay để tỏ lòng trân trọng bạn bè của chúng ta.

89/ They look really inviting.

Chúng trông thật hấp dẫn.

90/ This is the most beautiful desserts I’ve ever seen in my life.

Đây là món tráng miệng đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời.

CHÚC MỪNG NHAU

91/ I’ve heard so much about you.

Tôi đã được nghe nhiều về ông.

92/ I wish to extend our warm welcome to the friends to Beijing.

Xin hoan nghênh các anh đến với Bắc Kinh.

93/ I wish to express our heartfelt thanks to you for your gracious assistance.

Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành vì sự giúp đỡ tử tế của ông.

94/ I’ll surely remember you and your invitation to him.

Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyển lời mời của ông đến anh ấy.

95/ Please yourself at home.

Xin cứ tự nhiên như ở nhà.

96/ Ladies and gentlemen, good evening. The concert would start soon. Please get yourself sitted.

Chào buổi tối quý ông và quý bà. Buổi hòa nhạc sắp bắt đầu. Xin ổn định chỗ ngồi.

97/ This concludes the opening ceremony.

Nghi lễ khai mạc kết thúc tại đây.

98/ On the occasion of the season, I would like to extend seasons greetings.

Nhân dịp lễ đến, xin chúc mừng mọi người.

99/ Wish you the very best of luck in your job, good health and a happy family.

Chúc ông nhiều may mắn trong công việc, sức khỏe dồi dào và gia đình hạnh phúc.

100/ Now I would like to give you a brief overview of Beijing’s economy.

Bây giờ tôi xin trình bày ngắn gọn về tình hình kinh tế ở Bắc Kinh.

CHÀO TAM BIỆT

101/ So long, my friends. See you again and take good care of yourself in the future days.

Tạm biệt, bạn của tôi. Hẹn gặp lại và bảo trọng.

102/ It’s really been great talking to you. Have a nice day.

Thật tuyệt khi được trò chuyện cùng anh. Chúc anh một ngày vui vẻ.

103/ I hope we’re not interrupting anything. We want to say goodbye, too.

Tôi hi vọng chúng tôi không làm phiền các anh. Chúng tôi cũng muốn nói lời chào tạm biệt.

104/ Well, I have an appointment now. I think I have to go.

Chà, bây giờ tôi có một cuộc hẹn. Tôi nghĩ tôi cũng phải đi rồi.

105/ I guess I’d better go now. It’s getting late.

Tôi nghĩ tốt hơn tôi nên đi thôi. Trễ quá rồi.

106/ I’m in quite hurry too, so see you later.

Tôi cũng khá vội, hẹn gặp anh sau.

107/ We’re so sorry that you have to leave. Well, take care of yourself.

Tiếc là anh phải đi rồi, bảo trọng nhé.

108/ I hope we can get together again.

Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp lại.

109/ I hope to see you again soon. Please keep in touch.

Tôi hi vọng sớm gặp lại anh, giữ liên lạc nhé.

110/ I hope you can come back to China again sometime.

Tôi hi vọng sau này anh lại đến Trung Quốc lần nữa.

NHÂN VIÊN MỚI

111/ Hi, Jane. How are you doing this morning?

Chào Jane, sáng nay cô thấy thế nào?

112/ Hi, Tim. How are you? I haven’t seen you for a long time.

Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp.

113/ Hi there, my name is Terry. You’re new around here, huh?

Xin chào, tên tôi là Terry. Anh là người mới ở đây phải không?

114/ Thank you. I’m delighted to be working here, Ms.Buchwald.

Cảm ơn, tôi rất vui được làm việc ở đây, cô Buchwald.

115/ What name shall I say?

Tôi phải xưng hô với ông như thế nào?

116/ Good morning. May I introduce myself? My name’s Peter King and I’m new here.

Chào buổi sáng. Tôi có thể tự giới thiệu một chút không? Tên tôi là Peter King và tôi là người mới ở đây.

117/ What’s happening?

Chuyện gì đang diễn ra vậy?

118/ How is everything going?

Mọi chuyện thế nào rồi?

119/ How are you doing?

Anh khỏe chứ?

120/ Có gì mới vậy?

What’s new?

ĐI LÀM TRỄ

121/ Where is Bill?

Bill đâu rồi?

122/ He’s late again.

Anh ấy lại đến trễ.

123/ Traffic is probably holding him up.

Có lẽ anh ấy bị kẹt xe.

124/ He commutes from the suburbs.

Anh ấy đón xe đi làm từ vùng ngoại ô.

125/ He takes the train, remember?

Anh ấy đi xe lửa mà, không nhớ sao?

126/ Well, the train shouldn’t be late.

Chà, đi xe lửa thì không thể trễ được.

127/ It’s too difficult to park your car in the city.

Rất khó tìm chỗ đậu cho xe hơi trong thành phố.

128/ How do you get to work every day?

Mỗi ngày anh đi làm bằng phương tiện gì?

129/ It’s not easy commuting every day, we should cut him some slack.

Phải đi lại mỗi ngày như vậy thật không dễ, chúng ta nên thoải mái với anh ấy một chút.

130/ In all, the trip got to take more than two hours.

Nhìn chung thì chuyến đi mất hơn 2 giờ đồng hồ.

BÁO GIÁ

131/ Here are some samples of various kind of high quality tea.

Đây là mẫu hàng của các loại trà chất lượng cao khác nhau.

132/ This is the price list with specifications.

Đây là bảng giá chi tiết.

133/ We are going for business on the basic of mutual benefit.

Chúng tôi chủ trương kinh doanh trên tinh thần đôi bên cùng có lợi.

134/ If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right now.

Nếu anh có thể cho chúng tôi một mức giá cạnh tranh thì chúng tôi sẽ đặt hàng ngay bây giờ.

135/ That is our bottom price.

Đó là mức giá thấp nhất của chúng tôi.

136/ We shall go on with our discussion in detail tomorrow.

Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai.

137/ To have this business concluded, you need to lower your price at least by 3%.

Để ký được hợp đồng này thì anh phải giảm giá ít nhất 3%.

138/ I’m afraid there is no room for any reduction in price.

Tôi e rằng không thể giảm giá được nữa.

139/ That’s almost cost price, but we could lower if you want to make a big purchase.

Đó gần như là giá vốn rồi, nhưng chúng tôi vẫn có thể giảm giá nếu ông đặt mua số lượng nhiều.

140/ Thỏa thuận vậy nhé.

It’s a deal.

Tiếng Anh công sở – Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh thông dụng

– Xem thêm :

+ Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở – Phần 3

+ Tiếng Anh giao tiếp – Chủ đề: Đề nghị xin phép

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận