Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở – Phần 3

Đang tải...

Giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở – Phần 3 – Mẫu câu hội thoại

Giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở

LẮNG NGHE Ý KIẾN

141/ Now I’d like to open it up for questions.

Bây giờ tôi sẽ trả lời các câu hỏi.

142/ I’d be very interested to hear your comments.

Tôi rất hứng thú được nghe ý kiến của các anh.

143/ I have a question I would like to ask.

Tôi có một câu hỏi muốn đặt ra.

144/ Good question!

Câu hỏi hay!

145/ Does that answer your question?

Anh có hài lòng với câu trả lời không?

146/ Thank you for listening.

Cảm ơn mọi người đã lắng nghe.

147/ That concludes the formal part of my presentation.

Phần chính trong phần trình bày của tôi đến đây là kết thúc.

148/ Do you mean…?

Có phải ý anh là…?

149/ We have about 20 minutes for questions and discussion.

Chúng ta có 20 phút cho các câu hỏi và thảo luận.

150/ Can you talk about what plans we have for the future?

Anh có thể nói đôi điều về những kế hoạch sắp tới của chúng ta không?

THAM KHẢO SẢN PHẨM MỚI

151/ Tomatoes are rich in vitamins.

Cà chua rất giàu vitamin.

152/ This ham is a specialty of Jinhua, Zhejiang province.

Món thịt nguội này là đặc sản của thành phố Kim Hoa, tỉnh Giang Tô.

153/ I’d recommend “Essence of Chinese Turtles” made in Jiangsu.

Tôi xin giới thiệu “Nước cốt rùa hầm Trung Hoa” sản xuất tại Giang Tô.

154/ Would you mind my recommending this milk powder?

Tôi giới thiệu cho anh loại bột sữa này, được không?

155/ This kind of tonic is especially good for pregnant and lactating mothers.

Loại thuốc bổ này đặc biệt tốt cho các thai phụ và các bà mẹ sau khi sinh.

156/ Which would you prefer, tea or coffee?

Anh thích uống trà hay cà phê?

157/ Can I get you something to eat?

Tôi lấy gì cho anh ăn nhé?

158/ Would you like something to eat? A sandwich or a cookie?

Anh có muốn ăn gì không? Bánh sandwich hay bánh quy?

159/ Would you like something? A cookie or a piece of cake?

Anh muốn ăn chút gì không? Bánh quy hay bánh kem?

160/ Can you stay for dinner?

Anh có thể ở lại ăn tối không?

NHẬN ĐIỆN THOẠI

171/ Hello, East Corporation, good morning. May I help you?

Xin chào, đây là công ty Phương Đông, tôi có thể giúp gì cho ông?

172/ Sales Department, may I help you?

Đây là bộ phận bán hàng, tôi có thể giúp gì cho ông?

173/ Jane? Good to hear from you. How are things?

Jane phải không. Rất vui vì cô đã gọi. Vẫn ổn chứ?

174/ May I ask who’s calling?

Xin hỏi ai đang gọi đó?

175/ May I have your name, please?

Tôi có thể biết tên ông được không?

176/ What section are you calling?

Ông muốn gọi đến bộ phận nào?

177/ I’ll put you through to Mr.Tanaka.

Tôi sẽ chuyển máy cho ông đến ông Tanaka.

178/ Thank you for waiting. Go ahead, please.

Cảm ơn vì đã đợi. Xin hãy tiếp tục.

179/ I’ll connect you with the department.

Tôi sẽ nối máy cho ông với bộ phận đó.

180/ The line is busy.

Đường dây đang bận.

CHUYỂN CUỘC GỌI

181/ Hello! This is Ms. Tanaka of East Corporation.

Xin chào! Tôi là Tanaka của công ty Phương Đông.

182/ Hello, this is Ms. Kimura. Can I talk to Mr.Brown?

Xin chào! Tôi là Kimura. Tôi có thể nói chuyện với ông Brown không?

183/ I’d like to speak to Mr. John Brown, the manager of the Export Section.

Tôi muốn được nói chuyện với ông John Brown, quản lý bộ phận xuất khẩu.

184/ May I have the International Department?

Có thể chuyển máy cho tôi đến bộ phận Quốc tế không?

185/ May I speak to someone in charge of marketing?

Tôi có thể nói chuyện với người chịu trách nhiệm về thị trường tiêu thụ không?

186/ I’m calling in connection with the specification of the ordered model.

Tôi gọi đến để tìm hiểu về cách đặt hàng.

187/ I’m calling you about my scheduled visit to your office in Chicago early next month.

Tôi gọi đến về lịch trình thăm viếng công ty anh ở Chicago đầu tháng sau.

188/ I’m sorry for calling you so late at night.

Xin lỗi vì đã gọi điện trễ thế này.

189/ Could you deliver them by the end of this month?

Anh có thể giao hàng trước cuối tháng không?

190/ Could you tell me when he’ll be back?

Anh có thể cho tôi biết khi nào ông ấy sẽ trở về không?

GẶP GỠ ĐỐI TÁC

191/ Will you wait a moment, please?

Xin ông vui lòng chờ một chút có được không?

192/ Do you have an appointment with him?

Ông có hẹn với ông ấy không?

193/ Mr.Brown, I’ve been informed of your visit.

Ông Brown, tôi đã được thông báo về chuyến tham quan của ông.

194/ I have a car waiting outside to take you to our head office.

Tôi có xe đang chờ bên ngoài để đưa ông đến tổng công ty.

195/ It was nice of you to come and meet me.

Ông thật tốt vì đã đến gặp tôi.

196/ I’m at your disposal.

Tôi sẵn sàng phục vụ ông.

197/ Would you mind telling me what your schedule is from now on during your stay in Japan?

Anh có thể cho tôi biết thời khóa biểu của anh trong thời gian ở lại Nhật này không?

198/ I’ve been looking forward to meeting you.

Tôi rất nóng lòng muốn gặp ông.

199/ I’m honored to meet you.

Thật vinh hạnh được gặp ông.

200/ I know you very well as an expert in telecommunication.

Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực viễn thông.

XIN THÔI VIỆC

I want to expand my horizons.

Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình.

I‘ve made a tough decision, sir. Here is my resignation.

Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.

I quit because I don’t want to be stuck in a rut. I want to move on.

Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.

First of all, I‘d like to say that I’ve really enjoyed working with you.

Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông.

I’ve been trying, but I don’t think I’m up to this job.

Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.

I’ve been here for too long. I want to change my environment.

Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, Tôi muốn thay đổi môi trường.

I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study aboard.

Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học.

To be honest, I’ve got a better order.

Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.

I’m running out of steam. I need to take a break.

Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút.

I’m quitting because I want to try something different.

Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.

Giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở – Phần 3 – Mẫu câu hội thoại thông dụng

– Xem thêm :

+ Tiếng Anh giao tiếp – Chủ đề: Đề nghị xin phép

+ Mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở – Phần 1

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận