Luyện tập – Số vô tỉ và căn bậc hai – Các dạng toán 7

Đang tải...

Luyện tập về số vô tỉ

Dạng 1.

1. Theo mẫu: Vì 2² = 4 nên \sqrt{ab} = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:

a) Vì 3² = … nên \sqrt{...} = 3

b) Vì a^{...} = 16 nên …. = 4

c) Vì 10² = … nên … = …

d) Vì … = 0 nên \sqrt{0} = …

e) Vì 1,1² = … nên … = …

f) Vì (0,5)² = … nên … = …

g) Vì (2/3)² = … nên … = …

h) Vì (-2)² = … nên … = …

i) Vì (-5)² = … nên … = … 

2. Điền số thích hợp vào bảng sau:

Luyện tập về số vô tỉ

Dạng 2.

3. Tính:

4. Tính và so sánh:

5. Tính và so sánh:

Từ đó có thể dự đoán một công thức như thế nào?

6. Phải chăng 5 = 7 hoặc 5 = 1?

Một trong năm đẳng thức ở mỗi dòng sau đây là sai. Hãy tìm đẳng thức đó:

7. Điền số thích hợp vào bảng sau:

Dạng 3.

8. Điền số thích hợp vào ô trống:

 

9. Tìm sai lầm trong lời giải sau:

a) \sqrt{81} = 9 ; \sqrt{0,49} = 0,7 ; \sqrt{0,9} = 0,3.

c) \sqrt{0,01} = 0,1 ; \sqrt{121} = 11² ; \sqrt{100} = 100.

10. Tìm sai lầm trong lời giải sau:

a) \sqrt{1681} \sqrt{1600} \sqrt{81}  

b) \sqrt{(-36).(-81)}   = 69 ;

c) (-\sqrt{3} )² = 3 ; 

d) \sqrt{169 - 144} \sqrt{169} – \sqrt{144} ;

e) (-\sqrt{9} )² = 3 ;

11. Tính bình phương của mỗi số sau đây:

12. Tìm x ∈ Q, biết:

a) x² = 4 ; 

b) x² = 5 ;

c) x² = 0 ;

d) x² = 1.

13. Tìm x ∈ Q, biết:

a) x² – 9 = 0 ;

b) x² + 1 = 0 ;

c) x² = 2 ; 

d) x² – 3 = 0.

14. Tìm x ∈ Q, biết:

a) x² + 1  = 82 ; 

b) x² + 7/4 = 23/4 ; 

c) 2x² = 6 ; 

d) 7x² = 91.

15. Tìm x ∈ Q, biết:

a) (x – 1)² = 9 ; 

b) (2x + 3)² = 25.

16. Tìm:

a) Một số lớn hơn bình phương của nó ; 

b) Một số nhỏ hơn căn bậc hai của nó ;

c) Tất cả các số bằng bình phương của chúng.

Dạng 4.

17. Ước lượng kết quả các phép tính sau rồi tính lại bằng máy tính bỏ túi:

18. Ước lượng kết quả các phép tính sau rồi tính lại bằng máy tính bỏ túi:

A = (3,52)².\sqrt{17,9}

B = \sqrt{41,7.5,6}

C = \sqrt{4,26} .\sqrt{105,6} .

19. Tính bằng máy tính bỏ túi rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:

20. Tìm số tự nhiên N thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện:

a) N là bình phương của một số tự nhiên.

b) N là một số có bốn chữ số

c) Chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị của số N như nhau.

d) Tích bốn chữ số của N bằng 10.

Xem thêm đáp án chi tiết tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận