Luyện tập về số vô tỉ
Dạng 1.
1. Theo mẫu: Vì 2² = 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:
a) Vì 3² = … nên = 3
b) Vì = 16 nên …. = 4
c) Vì 10² = … nên … = …
d) Vì … = 0 nên = …
e) Vì 1,1² = … nên … = …
f) Vì (0,5)² = … nên … = …
g) Vì (2/3)² = … nên … = …
h) Vì (-2)² = … nên … = …
i) Vì (-5)² = … nên … = …
2. Điền số thích hợp vào bảng sau:
Dạng 2.
3. Tính:
4. Tính và so sánh:
5. Tính và so sánh:
Từ đó có thể dự đoán một công thức như thế nào?
6. Phải chăng 5 = 7 hoặc 5 = 1?
Một trong năm đẳng thức ở mỗi dòng sau đây là sai. Hãy tìm đẳng thức đó:
7. Điền số thích hợp vào bảng sau:
Dạng 3.
8. Điền số thích hợp vào ô trống:
9. Tìm sai lầm trong lời giải sau:
a) = 9 ; = 0,7 ; = 0,3.
c) = 0,1 ; = 11² ; = 100.
10. Tìm sai lầm trong lời giải sau:
a) = +
b) = 69 ;
c) (-)² = 3 ;
d) = – ;
e) (-)² = 3 ;
11. Tính bình phương của mỗi số sau đây:
12. Tìm x ∈ Q, biết:
a) x² = 4 ;
b) x² = 5 ;
c) x² = 0 ;
d) x² = 1.
13. Tìm x ∈ Q, biết:
a) x² – 9 = 0 ;
b) x² + 1 = 0 ;
c) x² = 2 ;
d) x² – 3 = 0.
14. Tìm x ∈ Q, biết:
a) x² + 1 = 82 ;
b) x² + 7/4 = 23/4 ;
c) 2x² = 6 ;
d) 7x² = 91.
15. Tìm x ∈ Q, biết:
a) (x – 1)² = 9 ;
b) (2x + 3)² = 25.
16. Tìm:
a) Một số lớn hơn bình phương của nó ;
b) Một số nhỏ hơn căn bậc hai của nó ;
c) Tất cả các số bằng bình phương của chúng.
Dạng 4.
17. Ước lượng kết quả các phép tính sau rồi tính lại bằng máy tính bỏ túi:
18. Ước lượng kết quả các phép tính sau rồi tính lại bằng máy tính bỏ túi:
A = (3,52)². ;
B = ;
C = ..
19. Tính bằng máy tính bỏ túi rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:
20. Tìm số tự nhiên N thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện:
a) N là bình phương của một số tự nhiên.
b) N là một số có bốn chữ số
c) Chữ số hàng nghìn và chữ số hàng đơn vị của số N như nhau.
d) Tích bốn chữ số của N bằng 10.
Trackbacks