Đo lường và đơn vị đo lường phần 1 – toán nâng cao lớp 3

Đang tải...

Các bài toán hay về đơn vị đo lường

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC.

1 thế kỉ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.

B. BÀI TẬP

Bài 1.  

1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?

Bài 2.

Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là:

A. 1 vòng

B. 12 vòng

C. 24 vòng

D. 13 vòng

Bài 3. Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:

2 giờ 30 phút [   ] 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 20kg =……….. gam
  2. 36 tấn =……. tạ
  3. 10OOg =….. kg
  4. 2000kg =….. tạ

Bài 5. Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:

  1. 7 tuần có bao nhiêu ngày?
  2. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
  3. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?

Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Ngày mai của hôm qua là:

A. hôm kia

B. hôm nay

C. ngày mai

Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Những tháng trong năm có 30 ngày là:

A. 4, 7,9, 11.

B. 5, 6, 9, 11.

C . 4, 6, 9, 11.

Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 8m 5cm =……… cm b) 6km 4m =……… m
  2. 5m 4dm =…….. dm……………….. d) 7cm 6mm =…… mm

Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 8m 4dm =…….. dm………………..
  2. b) 72 tấn 3 tạ =……………. tạ
  3. 9m 15cm =…… cm………………..
  4. d) 5 tấn 62 yến =………. yến
  5. 7km 6m =………. m………………..
  6. 4yến9kg=……………. kg

Bài 10. Trong một năm, những tháng dương lịch nào có 31 ngày?

Xem thêm Đo lường và đơn vị đo lường phần 2 – toán nâng cao lớp 3 tại đây.

Lời giải

Bài 1.

Đáp số: 360 phút.

Bài 2.

B. 12 vòng

Bài 3.

B. <

Bài 4.

  1. 20kg = 20 OOOg
  2. 36 tấn = 360 tạ
  3. 10OOg = 1 kg
  4. 2000kg = 20 tạ

Bài 5.

a) 7 tuần có số ngày là:

7 × 7 =49 (ngày)

b) 140 ngày bằng số tuần là:

140 : 7 = 20 (tuần)

c) Ta có:

200 : 7 = 28 dư 4

Vậy 200 ngày bằng 28 tuần 4 ngày

Đáp số:

a) 49 ngày;

b) 20 tuần;

c) 28 tuần 4 ngày.

Bài 6.

B. Hôm nay

Bài 7.

C. 4, 6, 9, 11

Bài 8.

  1. 8m 5cm = 805cm
  2. 5m 4dm = 54dm
  3. 6km 4m = 6004m
  4. 7cm 6mm = 76mm

Bài 9.

  1. a) 8m 4dm = 84dm
  2. b) 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
  3. 9m 15cm = 915cm
  4. d) 5 tấn 62 yến = 562 yến
  5. 7km 6m = 7006m
  6.  4 yến 9kg = 49kg

Bài 10.

Trong một năm dương lịch, những tháng sau đây có 31 ngày: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận