Trọn bộ Hướng dẫn giải bài tập Toán 6 Bài 28 Số thập phân bộ Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 6 sách mới đầy đủ, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Toán lớp 6. Các bạn có thể tải bản PDF ở cuối trang. Chúc bạn học tốt Toán với bộ tài liệu giải bài tập Toán 6 Bài 28 Số thập phân này!
Giải Bài Tập Toán 6 Bài 28
Bài 28: SỐ THẬP PHÂN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. PHÂN SỐ THẬP PHÂN VÀ SỐ THẬP PHÂN.
– Các phân số là các phân số thập phân.
– Các số 0,3; 0,028;… là các số thập phân dương. Các số -0,-7; -123,456;… là các số thập phân âm. Các số thập phân dương và các số thập phân âm gọi chung là số thập phân.
– Mọi phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân và ngược lại. Chẳng hạn:
– Mỗi số thập phân gồm: phần số nguyên viết bên trái dấu “,” và phần thập phân viết bên phải dấu “,”.
– Các số 0,3 và -0,3 cũng là hai số đối nhau.
2. SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN.
Số thập phân âm nhỏ hơn 0 và nhỏ hơn số thập phân dương.
Nếu a,b là hai số thập phân dương và a>b thì -a<-b.
B. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 7.1. a) Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân.
b) Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
Lời giải
a) Viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân ta được:
b) Các số thập phân âm viết được trong câu a là: -3,5; -1,25; -0,089
Bài 7.2. Tìm số đối của các số thập phân sau: -1,2; 4,15; 19,2
Lời giải
Số đối của số -1,2 là 1,2
Số đối của số 4,15 là -4,15
Số đối của số 19,2 là -19,2
Bài 7.3. So sánh các số sau:
a) -421,3 và 0,15 ; b) -7,52 và -7,6
Lời giải
- a) -421,3 < 0,15 vì -421,3 là số thập phân âm; 0,15 là số thập phân dương.
- b) -7,52 > -7,6 vì 7,52 < 7,6
Bài 7.4. Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: -117ºC; 0ºC; -38,83ºC
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải
Ta có: -117ºC < -38,83ºC < 0ºC
Vậy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ bé đến lớn là: Rượu; thủy ngân; nước.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BỔ SUNG
1. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [NB] Phân số thập phân -7/100 được viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,07 B. -0,07 C. 0,7 D. -0,7
Lời giải
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên -7/100 = -0,07
Chọn B
Câu 2. [NB] Số thập phân -1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là
A. 115/100 B. -115/100 C. -115/10 D. -115/1000
Lời giải
Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên
-1,15 = -115/100
Chọn B
Câu 3. [NB] Số đối của số thập phân 8,92 là
A. -8,92 B. 2,98 C. 8,92 D. -2,98
Lời giải
Số đối của số thập phân 8,92 là -8,92
Chọn A
Câu 4. [NB] Số thập phân bé hơn -3,9 là
A. 5,2 B. 2,3 C. -15,5 D. 14,5
Lời giải
Vì số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm và trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
nên -15,5 < -3,9
Chọn C
Câu 5. [TH] Cho các số thập phân -15,48; -11,7; -14,38; -12,3. Số thập phân lớn nhất là
A. -15,48 B. -11,7 C. -14,38 D. -12,3
Lời giải
Trong các số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên -11,7 là số thập phân lớn nhất trong bốn số
Chọn B
Câu 6. [TH] Cho các số thập phân 24,9; -18,5; -9,3; 36,3. Số thập phân bé nhất là
A. 24,9 B. -18,5 C. -9,3 D. 36,3
Lời giải
Số thập phân âm luôn bé hơn số thập phân dương
Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn
Nên -18,5 là số bé nhất trong bốn số
Chọn B
Câu 7. [TH] Số đối của số thập phân -0,25 là
A. -0,75 B. 1/4 C. -2,5 D. -3/4
Lời giải
Số đối của số -0,25 là 0,25 = 25/100 = 1/4
Chọn B
Câu 8. [VD] Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là
A. 3/10 B. 3/100 C. 3/1000 D. 3/10000
Lời giải
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 72,364 là 0,3 = 3/10
Chọn A
Câu 9. [VD] Số thập phân biểu thị số đo thời gian 5h15ph với đơn vị giờ là
A. 5,15 B. 5,5 C. 5,75 D. 5,25
Lời giải
Chọn D
Câu 10. [VDC] Chai nước khoáng của bạn Minh có dung tích ghi trên tem nhãn là 750ml. Hỏi dung tích của chai nước đó là bao nhiêu lít?
A. 75 l B. 7,5 l C. 3/4 l D. 1/4 l
Lời giải
Chọn C
- BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
C |
B |
B |
B |
A |
D |
C |
>> Tải bản PDF đầy đủ và miễn phí tại đây.
>> Xem thêm: Giải Bài Tập Toán 6 Bài 27 Hai bài toán về phân số
Comments mới nhất