Đề thi tin học trẻ không chuyên toàn quốc lần thứ XI khối tiểu học năm 2005

Đang tải...

Đề thi tin học trẻ không chuyên toàn quốc 

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Thời gian làm bài: 30 phút

 

1, Trong các tên sau, thiết bị nào có ý nghĩa khác với các thiết bị còn lại:

A. ROM

B. RAM

C. MODEM

D.DISK

2, Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu ở thiết bị nào dưới đây không bị xoá.

A. RAM

B. ROM.

C. Register

D. Virtual Drive

3, Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:

A. Là tên một phông chữ tiếng Việt

B. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào phông hay bảng mã tiếng Việt

C. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey

D. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.

4. Hãy tìm phần tử tiếp theo của dãy ký tự:

B B K M ?

A. N

B. H

C. G

D. T

5. Tìm số còn thiếu trong bảng số có quy luật sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

6, Bốn bạn An, Bình, Châu, Dung trong cùng một tổ truy bài hàng ngày phải xếp hàng trong lớp. Bốn bạn phải xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn An, Bình, Châu, Dung vào hàng:

A. 8

B. 12

C. 20

D. 24

7, Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:

A. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.

B. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.

C. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa

D. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột

8, Bậc nghịch đảo của hoán vị (a­1,2,…. aN) của (1, 2….N) là số các cặp (a­I,J) sao cho I<J nhưng a­I>a­J. Tính bậc nghịch đảo của hoán vị (2, 4, 3, 1).

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

9, Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.

A. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.

B. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.

C. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.

D. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.

10, Bàn phím máy tính PC có bao nhiêu phím có gai?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11, Số thập phân 31 chuyển sang hệ nhị phân có bao nhiêu chữ số?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

12, Tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 20 là:

A. 180

B. 200

C. 210

D. 420

13, Tìm quy luật cho dãy số sau:

        1  2  3   5  7  11  13……

A. Dãy số nguyên tố

B. Dãy số lẻ

C. Dãy số không chia hết cho chính nó

D. Dãy số tự nhiên chỉ có ước số là 1 và chính nó

14, Hãy tìm hai phần tử tiếp theo của dãy số có quy luật sau:

        1  2  2  3  2  4  2  4  ? ?

A. 3 4

B. 2 4

C. 2 3

D. 3 3

15, Để cân bằng hai bên của cân sau thì vị trí ? phải đặt quả cân nặng bao nhiêu?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

 


Đề thi chọn HSG cấp thành phố Tin học 12 – TP Đà Nẵng năm 2001-2002

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận