Đề số 8
Đề bài:
Bài 1: Viết, đọc các số sau : (1 điểm)
a) Viết số
– Bảy trăm sáu mươi : . . . . . . ; Một trăm mười lăm : . . . . .
b) Đọc số
– 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
– 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
3 x 4 = 12 : 4 = 5 x 6 = 35 : 5 =
3 x 6 = 16 : 4 = 5 x 7 = 40 : 5 =
3 x 5 = 28 : 4 = 5 x 9 = 45 : 5 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;…;…;…;….
b/ 15 ; 20 ; 25 ;…;…;…;….;….
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
416 + 208 692 – 235 32 x 3 96 : 3
Bài 5: Tính (2 điểm)
a) 4 x 7 + 222 = ……………… b) 200 : 2 – 75 = ……………..
Bài 6: Bài toán (2 điểm)
Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó xếp được bao nhiêu hàng?
Bài 7 : Số (1 điểm)
Trong hình bên có :
– . . . hình tứ giác
– . . . hình tam giác
Comments mới nhất