Đề kiểm tra học kì II
Đề số 4
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn phương án đúng (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1.
(A) (-1 ; 1) ; (B) (1 ; – 1); (C) (3 ; 0); (D) (1 ;1).
Câu 2. Phương trình -2x + 3y = 5 khi kết hợp với phương trình nào sẽ được một hệ phương trình vô nghiệm ?
(A) 2x + 3y = 4 ; (B) 2x – 3y = -5 ; (C) 4x – 6y = 5 ; (D) x +.3y = 1.
Câu 3. Hàm số y = (3m + 1) đồng biến với mọi giá trị x < 0 khi :
Câu 4. Giá trị của a để điểm N (- ; 2) thuộc đồ thị hàm số y = a là :
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 2009 + (2m – 1)x – 2010 = 0 (ẩn x) là :
(A) 1 ; (B) 0 ;
(C) 2 ; (D) Phụ thuộc vào giá trị của m.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình : 3 – 2x – 5 = 0 là :
Câu 7.
Câu 8. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn khi có :
(A) 3 đường trung trực của 3 cạnh của tứ giác đồng quy ;
(B) Đường phân giác các góc trong tứ giác đồng quy ;
(C) góc BAC = góc CAD ;
(D) góc DAB + góc ABC = 180°.
Câu 9. Độ dài cung 120° của đường tròn có bán kính bằng 3cm là :
(A) π (B) 2π (C) 3π (D) một đáp án khác.
Câu 10. Khi quay một hình chữ nhật ABCD có kích thước AB = 20cm, BC = 5 cm một vòng quanh AB thì diện tích xung quanh hình trụ là :
(A) π ($latex dm^{2} $); (B)2π ($latex dm^{2} $);
(C) 1,5 ($latex dm^{2} $); (D) một đáp án khác.
Cho hình vẽ, trong đó : M là điểm chính giữa cung NQ ; N là điểm chính giữa cung MP;
sđ cung PQ = 120°; Qx là tiếp tuyến tại Q của đường tròn.
Câu 11. sđ cung MaN là :
(A) 120° ; (B) 90° ; (C) 80° ; (D) 60°.
Câu 12. cung NQx bằng :
(A) 80° ; (B) 160° ; (C) 120° ; (D) 60°
Phần 2. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm)
Xác định a và b để đựờng thẳng y = ax + b cắt parabol y = tại 2 điểm M, N có hoành độ : = -1 ; = 2.
Câu 14. (2 điểm)
Xét phương trình ẩn x : (m + 1 ) – 2x + m = 0, với m ≠ -1
a) Giải phương trình với m = -2 ;
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm ; thoả mãn : + = m.
Câu 15. (1,5 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Nếu giảm chiều dài 2 m và gấp đồi chiều rộng thì được hình chữ nhật mới có diện tích lớn hơn diện tích hình chư nhật ban đầu là 240m .
Tính kích thước hình chữ nhật ban đầu.
Câu 16. (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD và M là một điểm trên cạnh BC. Dựng hình vuông AMPQ sao cho P ; Q thuộc nửa mặt phẳng bờ AM, không chứa B. Chứng minh :
a) Q, C, D thẳng hàng.
b) Tứ giác AMCP nội tiếp được đường tròn.
c) Khi M chạy trên BC thì P chạy trên đoạn thẳng cố định.
Comments mới nhất