Đề 3 – Bộ đề ôn tập hè toán lớp 4

Đang tải...

ĐỀ 3

  1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm
b) 842 015 2) Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm
c) 408 125 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm
d) 481 205 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm
  1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 258 016 735 394 812 057 109 502
Giá trị của chữ số 5 50 000 500 50 5
Đúng/ Sai
  1. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:
  678 645 95 976 700 000 699 998
  528 725 528 752 678 645 95 976
  99 999 100 000 345 012 345 000 + 12
  1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là:

A. 021 478 B. 210 784
C. 102 478 D. 120 784
  1. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.

a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi.

b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm.

c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám.

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

  1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12 900 98 705 128 999 300 000 288 601
…………. ………… ………… ………… …………..
  1. Tìm X, biết:
a) X + 1 760 = 10 345 b) X – 1 846 = 19 048
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
c) X x 5 = 48 710 d) X : 8 = 1 025
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
  1. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó là số cây nhãn, số cây vải gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………..

File Word

Đề 4

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận