Tuyển tập đề thi vào 10 môn Tiếng Anh
Đề thi Tiếng Anh tuyển sinh vào lớp 10 Bình Phước (2016-2017)
Đáp án
- B
Câu B phát âm /k/ còn lại phát âm /tʃ/
- C
Câu C phát âm là /d/ còn lại là /d/
- B
Câu B phát âm là /ʌ/ còn lại là /o/
- B
Tom: Hôm nay bạn nấu ăn được không?
Peter: Ừ, được thôi.
- A
However: tuy nhiên
Jane rất xinh đẹp và giàu có. Tuy nhiên, cô ấy vẫn rất thân thiện.
- B
Cấu trúc S+ hiện tại hoàn thành SINCE S+ quá khứ đơn
- A
At + giờ, on + các ngày trong tuần
- D
Câu hỏi đuôi mệnh đề trước dùng thể khẳng định thì quá khứ đơn nên phía sau dùng thể khẳng định mượn trợ động từ “ did”
- C
Feel + tính từ ( excited: thích thú, hào hứng)
- A
Câu điều kiện loại 2: If + S+ quá khứ đơn, S+ would Vo.
- B
Câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn ( at the moment): S+ am/is/ are being Ved/V3
Câu này dịch như sau: Bài kiểm tra hiện đang được làm.
- A
Advise: khuyên
Cấu trúc: S+ advised + O+ (not) to Vo
Bác sĩ khuyên tôi không nên thức khuya.
- D
Diễn tả ý phủ định cũng không làm gì dùng cấu trúc: neither + trợ động từ + S
- A
Because of => because vì sau because là một S+V; còn sau because of là một cụm danh từ hoặc Ving
- D
Read it => read vì đã có đại từ quan hệ which thì không dùng “it”
- B
Can => could câu ao ước ở hiện tại: S+ wish + S+ Ved/ V2
- C
And: và
Newspapers, magazines, (17) ________ books are the print media. => Báo, tạp chí và sách là những phương tiện truyền thông dạng in ấn.
- A
Main: chính, chủ yếu
Newspapers are one of the (18) ________ sources for spreading news and events => Báo là một trong những nguồn truyền tin chính về các tin tức và sự kiện.
- B
Throughout the world: trên khắp thế giới
- D
Popular: phổ biến
Motion pictures are one of the most (20) ________ forms of entertainment. => Ảnh động là một trong những hính thức giải trí phổ biến nhất
- C
Other + danh từ số nhiều:…khác
Other subjects: những chủ đề khác
- B
The multimedia computer (22) ________ students learn about a particular topic => Máy tính truyền thông giúp học sinh học về một chủ đề cụ thể nào đó.
- A
A variety of + danh từ số nhiều: đa dạng / nhiều( cái gì đó)
- D
Quickly: nhanh chóng
When we use the Internet, we can give and get a lot of information very (24) ________. => Khi chúng ta dùng Internet chúng ta có thể cho và nhận thông tin nhanh chóng.
- Different
Sau động từ “ be” (are) dùng tính từ
- I mprove Sau will + Vo
Improve: cải thiện/ trau dồi
- Education
Sau tính từ ( formal: trang trọng) dùng danh từ ( education: giáo dục)
- Effectively
Sau động từ thường ( study) dùng trạng từ để bổ nghĩa.
Effectively: một cách hiệu quả
- TRUE
Julian Hill là nhà phát minh người Mỹ: Đúng
NYLON was invented in the early 1930s by an American chemist, Julian Hill.
- FALSE
Nylon bền nhưng đắt tiền: Sai
It was cheap and strong
- TRUE
Chúng ta có thể tìm thấy nylon ở các bộ phận thừa của cơ thể người: Đúng
Today, Nylon is found in many things: carpets, ropes, seat belts, furniture, computers, and even spare parts of the human body.
- TRUE
Ngày nay, nylon vẫn đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta: Đúng
It has played an important part in our lives up to now.
- A new car will be bought ( by us)
Chúng tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới => câu bị động => Một chiếc ô tô mới sẽ được mua.
- She said she liked to do the quiz very much.
Câu tường thuật đổi ngôi lùi thì => Cô ấy nói cô ấy rất thích câu đố.
- It was such am excellent show that we all enjoyed it. Cấu trúc: It be such a/an tính từ + danh từ THAT S+V
- Tom spends 3 hours doing his homework every day.
Cách chuyển đổi: It takes +O+ thời gian + to Vo => S+ spend + thời gian + Ving
Tải về file PDF >> Tại đây
Comments mới nhất