Chương I – Bài 12 : Chia đa thức một biến đã sắp xếp – trang 13 – Sách bài tập toán 8

Đang tải...

Bài 12 : Chia đa thức một biến đã sắp xếp

1. Làm tính chia :

a) (6x² + 13x – 5) (2x + 5) ;

b) (x³ – 3x² + x – 3) : (x – 3) ;

c) (2x^{4}  + x³ – 5x² – 3x – 3) : (x² – 3).

2. Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia :

a) (12x² – 14x + 3 – 6x³ + x^{4} ) : (1 – 4x + x²) ;

b) (x^{5}  – x² – 3x^{4}  + 3x + 5x³ – 5) : (5 + x² – 3x) ;

c) (2x² – 5x³ + 2x + 2x^{4} – 1) : (x² – x – 1).

3. Cho hai đa thức

A = x^{4}  – 2x³ + x² + 13x – 11 và B = x² – 2x + 3.

4. Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R.

5. Tìm a sao cho đa thức x^{4}  – x³ + 6x² – x + a chia hết cho đa thức x² – x + 5

6. Tìm giá tri nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n³ + 10n² – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1.

Bài tập bổ sung

7. Kết quả của phép tính (8x³ – 1) : (1 – 2x) là :

(A) 4x² – 2x – 1 ;                         (B) – 4x² – 2x – 1 ;

(C) 4x² + 2x + 1 ;                       (D) 4x2 – 2x + 1.

Hãy chọn kết quả đúng.

8. Kết quả phép tính (x³ + 8) : (x + 2) là :

(A) x² + 4 ;                                   (B) (x + 2)² ;

(C) x² + 2x + 4 ;                           (D) x² – 2x + 4.

Hãy chọn kết quả đúng.

9. Cho hai ‘đa thức A = 2x^{4}  – 10x³ + 3x² – 3x + 2 ; B = 2x² +1. Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A = B.Q + R.

 

 

Xem thêm Bài tập ôn chương I tại đây 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận