Bài tập ôn chương I – trang 14 – Sách bài tập toán 8

Đang tải...

Bài tập ôn chương I

1. Làm tính nhân :

a) 3x(x² – 7x + 9) ;

b) 2/5 xy(x²y – 5x  + 10y).

2. Làm tính nhân :

a) (x² – 1)(x² + 2x) ;

b) (x + 3y)(x² – 2xy + y) ;

c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x).

3. Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :

a) 1,6² + 4 . 0,8 . 3,4 + 3,4² ;

b) 3^{4}  . 5^{4}  – (15² + 1)(15² – 1) ;

c) x^{4}  – 12x³ + 12x² – 12x + 111 tại x = 11.

4. Rút gọn biểu thức :

a) (6x + 1)² + (6x – 1)² – 2(1 + 6x)(6x – 1) ;

b) 3(2² + 1)(2^{4}  + 1)(2^{8}  + 1)(2^{16}  + 1).

5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) x³ – 3x² – 4x + 12 ;

b) x^{4}  – 5x² + 4 ;

c) (x + y + z)³ – x³ – y³ – z³ .

6. Làm tính chia :

a) (2x³ + 5x² – 2x + 3) : (2x² – x + 1) ;

b) (2x³ – 5x² + 6x – 15) : (2x – 5) ;

c) (x^{4}  – x – 14) : (x – 2).

7. Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau :

a) A = x²– 6x + 11 ;

b) B = 2x² + 10x – 1 ;

c) C = 5x – x²

Bài tập bổ sung

8. Kết quả của phép tính (x + 2)(x -1) là :

( A) x² – 2 ;          (B) x² + 2x – 2 ;            (C)x² +  x – 2;          (D)x² + 2x.

Hãy chọn kết quả đúng.

9. Rút gọn biểu thức x(x – y) – y(y – x) ta được : 

(A) x² + y² ;           (B)x² – y²;                 (C)x² – xy;              (D)(x – y)²

Hãy chọn kết quả đúng.

10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 

a) 45 + x³ – 5x² – 9x.

b) x^{4} – 2x³ – 2x² – 2x – 3.

11. Làm tính chia

(2x^{5}  – 5x³ + x² + 3x – 1) : (x² – 1).

(5x^{5}  – 2x^{4}  – 9x³  + 7x² – 18x – 3) : (x² – 3).

12. Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau :

A = 2x² – 8x – 10.

B = 9x – 3x².

 

 

 

Xem thêm Lời Giải – Chỉ Dẫn – Đáp Số – Chương I – Bài 1 : Nhân đơn thức với đa thức tại đây 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận