Bài tập ôn chương I
1. Làm tính nhân :
a) 3x(x² – 7x + 9) ;
b) 2/5 xy(x²y – 5x + 10y).
2. Làm tính nhân :
a) (x² – 1)(x² + 2x) ;
b) (x + 3y)(x² – 2xy + y) ;
c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x).
3. Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) 1,6² + 4 . 0,8 . 3,4 + 3,4² ;
b) . – (15² + 1)(15² – 1) ;
c) – 12x³ + 12x² – 12x + 111 tại x = 11.
4. Rút gọn biểu thức :
a) (6x + 1)² + (6x – 1)² – 2(1 + 6x)(6x – 1) ;
b) 3(2² + 1)( + 1)( + 1)( + 1).
5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x³ – 3x² – 4x + 12 ;
b) – 5x² + 4 ;
c) (x + y + z)³ – x³ – y³ – z³ .
6. Làm tính chia :
a) (2x³ + 5x² – 2x + 3) : (2x² – x + 1) ;
b) (2x³ – 5x² + 6x – 15) : (2x – 5) ;
c) ( – x – 14) : (x – 2).
7. Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau :
a) A = x²– 6x + 11 ;
b) B = 2x² + 10x – 1 ;
c) C = 5x – x²
Bài tập bổ sung
8. Kết quả của phép tính (x + 2)(x -1) là :
( A) x² – 2 ; (B) x² + 2x – 2 ; (C)x² + x – 2; (D)x² + 2x.
Hãy chọn kết quả đúng.
9. Rút gọn biểu thức x(x – y) – y(y – x) ta được :
(A) x² + y² ; (B)x² – y²; (C)x² – xy; (D)(x – y)²
Hãy chọn kết quả đúng.
10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 45 + x³ – 5x² – 9x.
b) – 2x³ – 2x² – 2x – 3.
11. Làm tính chia
(2 – 5x³ + x² + 3x – 1) : (x² – 1).
(5 – 2 – 9x³ + 7x² – 18x – 3) : (x² – 3).
12. Tính giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau :
A = 2x² – 8x – 10.
B = 9x – 3x².
Trackbacks