Chủ đề từ vựng: MEANS OF TRANSPORT – Tiếng anh 4

Đang tải...

Chủ đề từ vựng: MEANS OF TRANSPORT

(Các phương tiện giao thông)

I, Vocabulary: Từ vựng

 

bike / baik/  (n): xe đạp

bus/ bʌs/ (n)ː xe buýt

car/ kaːr/ (n)ː xe ô tô

helicopter/ ˈhelɪkɒptər/ (n)ː  cổ

lorry/ ˈlɒri/ (n)ː  xe tải

motorcycle/ˈməʊtəsaikl/ (n)ː xe máy

plane/ plein/ (n)ː  máy bay

ship/ ʃɪp/ (n)ː  tàu biển

train/ tʃein/ (n)ː  tàu

van/ væn/ (n)ː

taxi/ ˈtæksi/ (n)ː xe taxi

school bus/ skuːl bʌs/ (n)ː xe buýt nhà trường

subway/ ˈsʌbwei/ (n)ː

truck/ trʌk/ (n)ː

yacht/ jɒt/(n) ː

 

 

II/ StructuresːCấu trúc

          1, How do you come to schooI? (Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)

          I come to school by bike (Tôi đến trường bằng xe đạp)

          2, How long does it take? (Nó mất bao lâu?)

          It takes 10 minutes (Nó mất 10 phút)

 

Homework: (Bài tập về nhà)

          1, Copy “Vocabulary” and “Structures” into your notebook ( Chép từ vựng và cấu trúc vào vở)

          2, Copy 1 word = 3 lines into the workbook. Learn by heart.( Chép 1 từ= 3 dòng vào vở bài tập. Học thuộc lòng)

          3, Read “ Vocabulary” 30 times ( Đọc từ vựng 30 lần)

 

 


Chủ đề từ vựng: Getting ready for school

Chủ đề từ vựng: FEELINGS AND EMOTIONS

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận