Chia động từ ở thời hiện tại đơn giản ứng với đại từ nhân xưng – Ngữ pháp Tiếng Anh 5

Đang tải...

II. CHIA ĐỘNG TỪ TO BE, TO HAVE, ĐỘNG TỪ THƯỜNG ở THỜI HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG

a. ĐỘNG TỪ TO BE

Ta có thể viết tắt như sau:

1. Dạng khẳng định :

 S + to be + noun ( N)

Ví dụ: – I am (I’m) a pupil. (Tôi là học sinh.)

– She is (She ’s) a teacher. (Cô ấy là giáo viên.)

2. Dạng phủ định

S + to be + not / n’t + N

Ví dụ: – He isn ‘t a doctor. (Anh ấy không phải là bác sĩ.)

– I am not a student. (Tôi không phải là sinh viên.)

3. Dạng nghi vấn

To be + Personal Pronoun + N

Ví dụ: – Are you a pupil? (Bạn là học sinh phải không?)

– Is he a teacher? (Anh ấy là giáo viên phải không?)

4. Câu hỏi (WH-question)

WH + to be + Personal Pronoun?

Ví dụ: – How are you? (Bạn có khoẻ không?)

– What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)

*Chú ý : đôi khi Personal Pronoun được thay bằng một Noun

Ví dụ: – How is Hoa? (Hoa có khoẻ không?)

-How is Nam? (Nam có khoẻ không?)

b. ĐỘNG TỪ TO HAVE

1. Dạng khẳng định

Ví dụ: -I have a sister and a brother. (Tôi có chị gái và em trai.)

– He has 5 pencils. (Anh ấy có 5 chiếc bút chì.)

2. Dạng phủ định

Ví dụ: – I don ’t have any dictionaries. (Tôi không có quyển từ điển nào cả.)

– She doesn ‘t have any rulers. (Cô ấy không có cái thước kẻ nào.)

3. Dạng nghi vấn

Ví dụ: -Do you have any books? (Bạn có quyến sách nào không?)

-Does he have any pens? (Anh ấy có cái bút nào không?)

C. ĐỘNG TỪ THƯỜNG

*Cách chia động từ:

– Bỏ “to” và giữ nguyên động từ khi chia ở các ngôi I, you, we,

– Thêm “s” vào động từ khi chia ở các ngôi he, she, it.


Ví dụ: – He learns English well. (Anh ấy học giỏi tiếng Anh.)

– We read picture stories after school.(Chúng tôi đọc truyện tranh sau khi đi học về.)

*Quy tắc thêm đuôi cho các động từ đặc biệt:

– Đối với các động từ tận cùng bằng -ss, -sh, -ch, -z, -o khi chia ở các ngôi he, she, it ta phải thêm es:

– I do homework. (Tôi làm bài tập.)

– He does homework. (Anh ấy làm bài tập.)

– Jane watches TV every day. (Ngày nào Jane cũng xem vô tuyến.)

– Động từ kết thúc bằng một phụ âm + y thì ta phải chuyển y thành / rồi thêm es ở các ngôi he, she, it:

Ví dụ:

– I study English. (Tôi học tiếng Anh.)

– He studies Vietnamese. (Anh ấy học tiếng Việt.)

– Mary misses her mother. She cries all day. (Mary nhớ mẹ khóc suốt ngày.)

*Dạng khẳng định:

S + V + C 

Ví dụ : -I learn English. (Tôi học tiếng Anh.)

– He goes to school. (Anh ấy đi đến trường.)

*Dạng phủ định:

Ví dụ: – I don ’t go to the cinema. (Tôi không đi đến rạp chiếu bóng).

– He doesn ’t watch T. V (Anh ấy không xem tivi.)

*Dạng nghi vấn:


Ví dụ: – Do you go to school? (Bạn đi đến trường phải không?)

– Does she learn English? (Cô ấy học tiếng Anh phải không?)

Bài tập ứng dụng:

а. Chia đúng các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.

1. We _______(have) an English lesson on Monday. We _______  (not have) on Thursday.

2. Long_______ (want) to go to the cinema on Sunday.

3.John_______ (be) a student. His brothers (be) workers.

4.Tomorrow_______ (be) Sunday. We_____ (go) to Cuc Phuong National Park.

5. Mary often_____ (help) her mother with the housework?

6.__________ They  (not work) at the íactory now.

7.How__________ (do) your father  _______(go) to work every day?

8.Your parents  _______(watch) TV in the evening?

9.Lan ____________ (go) home and  (turn) on the radio.

10. Jane_______ (miss) her parents so much when she (be)_______away from home.

b. Em hãy chọn đáp án đúng A, B hoặc C để điền vào các câu sau.

11. My brother_____ to buy a new car.

A. want

B. wants

C. to want

12.Some Canadians_____ English and French.
A.speak

B. speaks

C. to speak

13.Tuesday______ a very long day íor me.

A.is

B. are

C. to be

14.The teacher  _______ French and English.

A.knows

B. to know

C. know

15. Greek and Chinese__ difficult languages to learn.

A.is

B. are

C.. be

16. A trip from here to London _______about 7 hours.

A. take

B. takes

C. to take

17. Tomorrow’s homework____ on page 37.

A.begin

B. begins

C. began

18.Lan_______ the dishes every day. She hates it.

A. wash

B. washes

C. to wash

19. Tam _______to the cinema every Sunday but her sister doesn’t.

A.go

B. to go

C. goes

20.All of the teachers in my school _______young and nice.

A.is

B. be

C. are

>>Xem đáp án bài tập vận dụng tại đây. 

>>Xem thêm : Danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được – Ngữ pháp Tiếng Anh 5 tại đây. 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận