II. CHIA ĐỘNG TỪ TO BE, TO HAVE, ĐỘNG TỪ THƯỜNG ở THỜI HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG
a. ĐỘNG TỪ TO BE
Ta có thể viết tắt như sau:
1. Dạng khẳng định :
S + to be + noun ( N)
Ví dụ: – I am (I’m) a pupil. (Tôi là học sinh.)
– She is (She ’s) a teacher. (Cô ấy là giáo viên.)
2. Dạng phủ định
S + to be + not / n’t + N
Ví dụ: – He isn ‘t a doctor. (Anh ấy không phải là bác sĩ.)
– I am not a student. (Tôi không phải là sinh viên.)
3. Dạng nghi vấn :
To be + Personal Pronoun + N
Ví dụ: – Are you a pupil? (Bạn là học sinh phải không?)
– Is he a teacher? (Anh ấy là giáo viên phải không?)
4. Câu hỏi (WH-question)
WH + to be + Personal Pronoun?
Ví dụ: – How are you? (Bạn có khoẻ không?)
– What does she do? (Cô ấy làm nghề gì?)
*Chú ý : đôi khi Personal Pronoun được thay bằng một Noun
Ví dụ: – How is Hoa? (Hoa có khoẻ không?)
-How is Nam? (Nam có khoẻ không?)
b. ĐỘNG TỪ TO HAVE
1. Dạng khẳng định
Ví dụ: -I have a sister and a brother. (Tôi có chị gái và em trai.)
– He has 5 pencils. (Anh ấy có 5 chiếc bút chì.)
2. Dạng phủ định
Ví dụ: – I don ’t have any dictionaries. (Tôi không có quyển từ điển nào cả.)
– She doesn ‘t have any rulers. (Cô ấy không có cái thước kẻ nào.)
3. Dạng nghi vấn
Ví dụ: -Do you have any books? (Bạn có quyến sách nào không?)
-Does he have any pens? (Anh ấy có cái bút nào không?)
C. ĐỘNG TỪ THƯỜNG
*Cách chia động từ:
– Bỏ “to” và giữ nguyên động từ khi chia ở các ngôi I, you, we,
– Thêm “s” vào động từ khi chia ở các ngôi he, she, it.
Ví dụ: – He learns English well. (Anh ấy học giỏi tiếng Anh.)
– We read picture stories after school.(Chúng tôi đọc truyện tranh sau khi đi học về.)
*Quy tắc thêm đuôi cho các động từ đặc biệt:
– Đối với các động từ tận cùng bằng -ss, -sh, -ch, -z, -o khi chia ở các ngôi he, she, it ta phải thêm es:
– I do homework. (Tôi làm bài tập.)
– He does homework. (Anh ấy làm bài tập.)
– Jane watches TV every day. (Ngày nào Jane cũng xem vô tuyến.)
– Động từ kết thúc bằng một phụ âm + y thì ta phải chuyển y thành / rồi thêm es ở các ngôi he, she, it:
Ví dụ:
– I study English. (Tôi học tiếng Anh.)
– He studies Vietnamese. (Anh ấy học tiếng Việt.)
– Mary misses her mother. She cries all day. (Mary nhớ mẹ khóc suốt ngày.)
*Dạng khẳng định:
S + V + C
Ví dụ : -I learn English. (Tôi học tiếng Anh.)
– He goes to school. (Anh ấy đi đến trường.)
*Dạng phủ định:
Ví dụ: – I don ’t go to the cinema. (Tôi không đi đến rạp chiếu bóng).
– He doesn ’t watch T. V (Anh ấy không xem tivi.)
*Dạng nghi vấn:
Ví dụ: – Do you go to school? (Bạn đi đến trường phải không?)
– Does she learn English? (Cô ấy học tiếng Anh phải không?)
Bài tập ứng dụng:
а. Chia đúng các động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. We _______(have) an English lesson on Monday. We _______ (not have) on Thursday.
2. Long_______ (want) to go to the cinema on Sunday.
3.John_______ (be) a student. His brothers (be) workers.
4.Tomorrow_______ (be) Sunday. We_____ (go) to Cuc Phuong National Park.
5. Mary often_____ (help) her mother with the housework?
6.__________ They (not work) at the íactory now.
7.How__________ (do) your father _______(go) to work every day?
8.Your parents _______(watch) TV in the evening?
9.Lan ____________ (go) home and (turn) on the radio.
10. Jane_______ (miss) her parents so much when she (be)_______away from home.
b. Em hãy chọn đáp án đúng A, B hoặc C để điền vào các câu sau.
11. My brother_____ to buy a new car.
A. want
B. wants
C. to want
12.Some Canadians_____ English and French.
A.speak
B. speaks
C. to speak
13.Tuesday______ a very long day íor me.
A.is
B. are
C. to be
14.The teacher _______ French and English.
A.knows
B. to know
C. know
15. Greek and Chinese__ difficult languages to learn.
A.is
B. are
C.. be
16. A trip from here to London _______about 7 hours.
A. take
B. takes
C. to take
17. Tomorrow’s homework____ on page 37.
A.begin
B. begins
C. began
18.Lan_______ the dishes every day. She hates it.
A. wash
B. washes
C. to wash
19. Tam _______to the cinema every Sunday but her sister doesn’t.
A.go
B. to go
C. goes
20.All of the teachers in my school _______young and nice.
A.is
B. be
C. are
>>Xem đáp án bài tập vận dụng tại đây.
>>Xem thêm : Danh từ số ít, số nhiều, đếm được và không đếm được – Ngữ pháp Tiếng Anh 5 tại đây.
Trackbacks