Các phép tính trong phạm vi 100 – phần 1- Toán nâng cao lớp 2

Đang tải...

Các phép tính trong phạm vi 100 – toán 2

Chương I
CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100

I. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 1. Tính:

9 + 7 12-4
14- 9 4 + 8
24kg – 13kg + 4kg 16l+ 5l-10l

>>Xem đáp án tại đây. 

Bài 2. Tính:

3 + 9 + 8 15 + 0-8
15- (15-7) 17-(4+13)

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 3. Tính nhanh:
a) 33 + 13 + 37 + 47
b) 37 – 5 + 35 – 7

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 4. Tính nhanh:
a) 9 + 13 + 15 + 7 + 25 + 31
b) 32 – 15+ 18-5 + 20

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 5. Tính nhanh:
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
b) 0 + 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 6. Tính nhanh:
a) 26 + 37 + 14 + 23
b) 32 + 16 + 28 + 24
c) 35 + 13 + 25 + 27

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

47 + 25 63-18
53+ 19 72-15

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 8. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

56 và 27 36 và 49
78 và 20 28 và 39

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 9. Đặt tính rồi tính:

28+ 19 38 + 37
43-9 70-32

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Số liền sau của 89 là 90. ⌊  ⌋

b) Số liền trước của 89 là 90. ⌊  ⌋

c) Số 90 là số có hai chữ số. ⌊  ⌋

d) Số 10 là số có một chữ số. ⌊  ⌋

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Tổng của 49 và 8 là 56. ⌊  ⌋

b) Tổng của 39 và 27 là 66. ⌊  ⌋

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 12. Viết thêm ba số vào mỗi dãy số sau, giải thích cách tìm ra các số viết thêm:
a)12, 15, 18, 21, …,…,…
b) 12 ,16 ,20, 24,…,…,…
c) 25 , 30 , 35 , 40,…,…,… 

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 13. Viết thêm bốn số vào mỗi dãy số sau, giải thích cách tìm ra các số viết thêm:
a) 3 ; 6 ; 9 ;…….. ;………. ; ……….; ……….
b) 39 ; 35 ; 31 ;………. ;………. ;………. ;……….

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 14. Tìm X, biết:

a) x + 12 = 46 b) 42 + x = 87
c) x + 26= 12 + 17 d) 34+ x = 86-21

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 15. Tìm X, biết:

a) 27 – x = 19 b) 72 + 12 – x = 48
c) 28 + 26 – x = 67 – 39 d) x-17 = 23
e) x-15 = 21 +49 g) x-34 = 67-49

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 16. Tìm X, biết:
 a) 46 < x – 45 <49
 b) 52 + 4 > x + 52
 c) x – 8 < 3

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 17. Tìm X, Y, biết:
 a) Y + 56 = 56 – Y
 b) X +32 = 18 + 45

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 18. Tìm X, biết:
 a) X = 35 – 17
 b) X + 5-17 = 35 

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 19. Tìm X, biết:

a) X – 12 = 8 b) 5 + X = 15-6
c) 17 – X = 9 d)13- X + 7 = 20-6

>>Xem đáp án tại đây.

Bài 20. Tìm X, biết:

a) X + 7 = 29 b) 14 + X = 38

>>Xem đáp án tại đây.

Xem thêm Các phép tính trong phạm vi 100 – phần 2- Toán nâng cao lớp 2 tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận