Các phép tính trong phạm vi 100 – phần 2- Toán nâng cao lớp 2

Đang tải...

Các phép tính trong phạm vi 100 – toán 2

Bài 21. Tìm X, biết:

a) X + 26 = 73 b) x-14=18

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 22. Tìm X, biết:

a) X + 17 = 36  b) X – 27 = 37

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 23. Tìm X, biết:

a) X – 26 = 38 + 11 b) 74 – X = 27

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 24. Điền chữ số thích hợp vào dấu *:

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

 

Bài 25. Điền số thích hợp vào ô trống:

a) 17 < 14 + ⌊  ⌋ < 19 b) 19 > 12 + ⌊  ⌋ > 17
c) 4 < 18 – ⌊  ⌋ < 15 – 9 d) 13 < ⌊  ⌋ – 4 < 15

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 26. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 27. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 28. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

 

Bài 29. Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh:
a) Số liền trước số 30 là số ⌊  ⌋
b) Số liền sau số 59 là số ⌊  ⌋

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 30. Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh:
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là số ⌊  ⌋
b) Số lớn nhất có hai chữ số là số ⌊  ⌋

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 31. Điền số đo thích hợp vào ô trống:

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 32. Điền số giống nhau vào chỗ chấm sao cho:
a) … + … + … + … = 60
b) … + … + …. – … = 60

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 33. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là số:

…………………………………..

b) Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 11 là số:

……………………………………

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 34. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong phép trừ 93 – 23 = 70 thì:
a) 93 được gọi là: …………………………………..
b) 23 được gọi là: …………………………………..
c) 70 được gọi là: …………………………………..

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 35. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27 + 8 ………….. 28 + 7
b) 47 + 8 ………….. 47 + 6
>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 36. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2dm … 9cm b) 1dm + 2cm … 10cm + 2cm
c) 4dm … 5dm – 1dm d) 99cm … 9dm.

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 37. a) Cho ba số: 3, 7, 9. Hãy điền theo thứ tự thích hợp vào ô trống để khi cộng ba số ở ba ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 19.

 

 

 

b) Cho ba số: 2, 8, 9. Hãy điền theo thứ tự thích hợp vào ô trống để khi cộng ba sốở ba ô liên tiếp luôn có kết quả bằng 19.

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 38. Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 và tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 15.

 

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

 

Bài 39. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:


 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 40. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của phép tính đó:

 

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Xem thêm Các phép tính trong phạm vi 100 – phần 3- Toán nâng cao lớp 2 tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận