Câu hỏi và bài tập
14.
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào :
450 731; 200 582; 570 004; 425011; 214605; 700051.
b) Viết mỗi số trên thành tổng theo mẫu:
450 731 = 400000 + 50000 + 700 + 30 + 1.
Viết các chữ số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho số 123 456 789. Trong số đó :
- Các chữ số thuộc lớp triệu là :………………………………….
- Các chữ số thuộc lớp nghìn là :…………………………………..
- Các chữ số thuộc lớp đơn vị là :……………………………
- Chữ số hàng chục triệu là………….. ; chữ số hàng trăm nghìn là
chữ số hàng chục là ………………… ; chữ số hàng trăm triệu !à ………….
chữ số hàng triệu là…………………..
Hai triệu, hai trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục và hai đơn vị.
Năm triệu, năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị
a) Viết tất cả các số có một chữ số. Có bao nhiêu số như vậy ?
b) Viết tất cả các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 5. Có bao nhiêu số như vậy ?
c) Viết tất cả các số có ba chữ số mà mỗi số có ba chữ số giống
nhau. Có bao nhiêu số như vậy ?
a) Từ các chữ số 5 ; 7 ; 2 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số
có cả ba chữ số đó.
b) Từ các chữ số 4 ; 0 ; 8 hãy viết tất cả các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các số : 567 312 ; 567 213 ; 576 321 ; 612 357
số bé nhất là : A. 567 312
B. 567 213
C. 576 321
D. 612 357
a) Đọc các số sau :
32 640 507 ; 8 500 658 ; 830 402 960 ;
85 000 120; 178 320 005; 1 000 001.
b) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn.
Từ các chữ số 5 ; 0 ; 3 người ta có thể viết được các số có ba chữ số
mà mỗi số có cả ba chữ số đó. Trong các số đó, số lớn nhất là số nào,
số bé nhất là số nào ?
45 67a < 45 671 ;27a 569 > 278 569.
X < 10 ;
X là số có hai chữ số và X > 95.
x < 50 ;
33 <x< 77.
786 ; 787 ; 788 ; 789 ; … ; … ; … .
13 ; 16 ; 19 ; 22 ; … ; … ; … .
2 ; 4 ; 8 ; 16 ; ; … ; … ; …;
1 ; 4 ; 9 ; 16 ; … ; …;…. ;
Hướng dẫn :
14.
a) Chẳng hạn : số 450 731 đọc là “Bốn trăm năm mươi nghìn bảy
trăm ba mươi mốt”, chữ số 5 là chữ số thuộc hàng chục nghìn và
thuộc lớp nghìn.
b) Chẳng hạn : 200582 = 200000 + 500 + 80 + 2
15.
a) Chẳng hạn : số 432 567189 đọc là : “Bốn trăm ba mươi hai triệu
năm trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm tám mươi chín”…
b) Cho số 123456 789. Trong số đó :
Các chữ số thuộc lớp triệu là : 1 ; 2 ; 3.
- Các chữ số thuộc lớp nghìn là : 4 ; 5 ; 6.
- Các chữ số thuộc lớp đơn vị là : 7 ; 8 ; 9.
- Chữ số hàng chục triệu là 2 ; chữ số hàng trăm nghìn là 4 ; chữ số hàng chục là 8 ;
- chữ số hàng trăm triệu là 1 ; chữ số hàng triệu là 3.
16.
Nối, chẳng hạn :
17.
18.
HD cách viết số :
a) 2000000 + 200000 + 20000 + 2000 + 200 + 20 + 2 = 2222222.
b) 5000000 + 500000 + 5000 + 5 = 5505005.
19.
Chẳng hạn :
a) 1000 ; 10000 ; 100000 (một nghìn ; mười nghìn ; một trăm nghìn).
b) 999 999 ; 9 999 999 ; 99 999 999 (chín trăm chín mươi chín nghìn
chín trăm chín mươi chín ; chín triệu chín trăm chín mươi chín nghìn
chín trăm chín mươi chín ; chín mươi chín triệu chín trăm chín mươi chín
nghìn chín trăm chín mươi chín).
20.
a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. Có 10 số có một chữ số.
50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56 ; 57 ; 58 ; 59. Có 10 số nhưvậy.
111 ; 222 ; 333 ; 444 ; 555 ; 666 ; 777 ; 888 ; 999. Có 9 số như vậy.
21.
a) 572 ; 527 ; 752 ; 725 ; 257 ; 275.
b) 408 ; 480 ; 804 ; 840. (Lưu ý chữ số hàng trăm khác 0)
22.
470 861 < 471 992
000 000 > 999 999
82056 = 80000 + 2000 + 50 + 6.
23.
B .567213
24.
a) Chẳng hạn : số 32 640 507 đọc là : “Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy”.
b) 1 000 001 ; 8 500 658 ; 32 640 507 ; 85 000 120 ; 178 320 005 ; 830 402 960.
25.
a) Viết được các số có ba chữ số sau : 317 ; 371 ; 137 ; 173 ; 713 ; 731.
b) Sắp xếp các số viết được theo thứ tự từ bé đến lớn là :
137 ; 173 ; 317 ; 371 ; 713 ; 731.
26.
Số lớn nhất : 530 ; số bé nhất : 305.
27.
a) a = 0 vì 45670 < 45671. b) a = 9 vì 279 569 > 278 569.
28.
HD : a) Các số tự nhiên bé hơn 10 là : 0 ; 1 ;2;3;4;5;6;7;8;9.
Vậy X là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
b) Các số có hai chữ số lớn hơn 95 là : 96 ; 97 ; 98 ; 99.
Vậy X là : 96 ; 97 ; 98 ; 99.
29.
a) Các số tròn chục bé hơn 50 là : 10 ; 20 ; 30 ; 40.
Vậy X là : 10 ; 20 ; 30 ; 40.
b) Các số tròn chục vừa lớn hơn 33 vừa bé hơn 77 là : 40 ; 50 ; 60 ; 70.
Vậy X là : 40 ; 50 ; 60 ; 70.
30.
ĐS : d) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ; 1 000 000 ; … là dãy số tự nhiên:
31.
a) 786 ; 787 ; 788 ; 789 ; 790 ; 791 ; 792.
b) 13 ; 16 ; 19 ; 22 ; 25 ; 28 ; 31.
c) 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32 ; 64 ; 128.
d) 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 ; 49.
Comments mới nhất