CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN
A.Các bước thực hiên:
Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được)
Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 + 2√2.
Bài 2. Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức P;
b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 3: Cho biểu thức
a)Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa;
b)Rút gọn biểu thức A;
c)Với giá trị nào của x thì A< -1.
Bài 4: Cho biểu thức :
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B;
b) Tính giá trị của B với x =3;
Bài 5: Cho biểu thức :
a) Tìm TXĐ;
b) Rút gọn P;
c) Tìm x để P = 2.
Bài 6: Cho biểu thức:
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q;
b) Tìm a để Q dương;
c) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4√5
Bài 7 : Cho biểu thức :
a) Tìm x để K có nghĩa;
b) Rút gọn K;
c) Tìm x khi K= 1/2;
d) Tìm giá trị lớn nhất của K.
Bài 8 : Cho biểu thức:
a)Xác định x để G tồn tại;
b)Rút gọn biểu thức G;
c)Tính giá trị của G khi x = 0,16;
d)Tìm gía trị lớn nhất của G;
e)Tìm x ∈ Z để G nhận giá trị nguyên;
f)Chứng minh rằng : Nếu 0 < x < 1 thì M nhận giá trị dương;
g)Tìm x để G nhận giá trị âm;
Bài 9 : Cho biểu thức:
a)Rút gọn biểu thức trên; b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.
Bài 10 : cho biểu thức
a)Tìm a dể Q tồn tại;
b)Chứng minh rằng Q không phụ thuộc vào giá trị của a.
Bài 11: Cho biểu thức :
a)Rút gọn A
b)Tìm các số nguyên dương x để y = 625 và A < 0,2
Bài 12:Xét biểu thức:
1)Rút gọn P; 2)Tìm a để P =-3; 3)Tìm các số tự nhiên a để P là số nguyên tố.
Xem thêm
Comments mới nhất