Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu – Sách bài tập Toán 7 tập II

Đang tải...

Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu – Sách bài tập Toán 7 tập II

ĐỀ BÀI:

Bài 4.

Hãy lập bảng “tần số” từ các bài tập 1 và 2.

Bài 5.

Theo dõi số bạn nghỉ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau:

a) Có bao nhiêu buổi học trong tháng đó?

b) Dấu hiệu ở đây là gì?

c) Lập bảng “tần số”, nhận xét.

Bài 6.

Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của các học sinh lớp 7B được thầy giáo ghi lại dưới đây:

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Có bao nhiêu bạn làm bài?

c) Lập bảng tần số (ngang và dọc), nhận xét:

Bài 7.

Cho bảng tần số:

Hãy từ bảng này viết lại một bảng số liệu ban đầu.

BÀI TẬP BỔ SUNG:

Bài 2.1.

Cho dãy giá trị của một dấu hiệu như dưới đây:

5  5  3  7  8  8  5  5 6  6  6  5  7  6  5  6  7  4  5  6

a) Tần số của giá trị 5 là:

(A) 6;                    (B) 20;

(C) 7;                   (D) 5.

Hãy chọn phương án đúng.

b) Lập bảng tần số  của dấu hiệu

Bài 2.2.

Tất cả các trường THCS thuộc huyện Tân Hà  đều tổ chức sưu tầm các bài dân ca để hưởng ứng phong trào “xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. Ngoài theo dõi đã ghi tóm tắt kết quả sưu tầm của các trường trong bảng dưới đây:

a) Nếu để tuyên dương thành tích của các trường thì theo em chỉ với bảng này đã đủ chưa? Nếu chưa thì cần có một bảng thống kê như thế nào?

b) Dấu hiệu ở đây là gì?

c) Lập bảng tần số của dấu hiệu.

Bài 2.3.

Theo dõi thời gian chạy 100m trong 10 lần của một vận động viên, huấn luyện viên đã ghi lại trong bảng sau (đơn vị là giây):

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số của dấu hiệu.

Xem thêm: Thu thập số liệu thống kê, tần số – tại đây! 😛

LỜI GIẢI, CHỈ DẪN HOẶC ĐÁP SỐ:

Bài 4.

HS tự làm.

Bài 5.

a) Có 26 buổi học trong tháng.

b) Dấu hiệu : số học sinh nghỉ học trong mỗi buổi.

c) Bảng “tần số” (tự lập bảng).

Bài 6.

a) Dấu hiệu : số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn.

b) Có 40 bạn làm bài.

c) Bảng “tần số” (tự lập bảng).

Nhận xét:

  • Không có bạn nào không mắc lỗi
  • Số lỗi ít nhất: 1
  • Số lỗi nhiều nhất: 10
  • Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao.

Bài 7. 

HS tự làm.

BÀI TẬP BỔ SUNG:

Bài 2.1.

a) (C).

b)

Bài 2.2.

a) Chưa đủ mà cần có bảng ghi đầy đủ tên từng trường cùng với số bài dân ca mà trường đó sưu tầm được.

b) Số bài dân ca sưu tầm được của một trường.

c)

Bài 2.3.

a) Thời gian chạy 100m của một vận động viên.

b)

c) – Đạt tốc độ nhanh nhất với 11 giây.

– Đạt tốc độ chậm nhất với 12 giây.

– Thường chạy với tốc độ từ 11,2 hoặc 11,3 giây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận