TUẦN 7
Tập đọc Người thầy cũ
1. Đánh dấu x vào […..] trước ý trả lời đúng :
a. Bố Dũng tìm đến lớp của Dũng để làm gì ?
[…..] Để đón Dũng đi học về.
[…..] Để chào thầy giáo cũ.
[…..] Để tham quan cảnh trường học.
b. Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng bằng cách :
[…..] Tặng thầy một bó hoa đẹp.
[…..] Gửi đến thầy một tấm thiệp cảm ơn.
[…..] Bỏ mũ và lễ phép chào thầy.
c. Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ?
[…..] Bố Dũng mắc lỗi, bị thầy phạt.
[…..] Bố Dũng mắc lỗi, nhưng thầy không phạt.
[…..] Bố Dũng học không khá, nhưng nhờ thầy chỉ bảo nên học tốt hơn.
2. Dũng nghĩ gì về bố khi bố đã ra về ?
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Chính tả
1. Điền ui hay uy ?
2. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a. (trâu, châu) : con………….. ,…………. báu
b. (trông, chông) :……………….. gai,………….. nom
c. (thiên, thiêng) :…………….. liêng,………… nhiên
Tập đọc
Thời khoá biểu
1. Đọc Thời khoá biểu (SGK Tiếng Việt 2, tập một, 58) và ghi lại thời khoá biểu của ngày thứ tư :
Mẫu : Thứ hai
Buổi sáng : Tiết 1 – Tiếng Việt, tiết 2 – Toán,…
Buổi chiều : Tiết 1 – Nghệ thuật,…
Buổi sáng :………………………………………………………………………
Buổi chiều :……………………………………………………………………….
2. Đọc Thời khoá biểu (SGK Tiếng Việt 2, tập một, 58) và ghi lại thời khoá biểu buổi sáng thứ năm :
Mẫu : Buổi sáng : Thứ hai, tiết 1 – Tiếng Việt, tiết 2 – Toán,…
Buổi sáng :………………………………………………………………………………………………………..
3. Em cần thời khoá biểu để làm gì ?
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Luyện từ và câu
1. Kể tên các môn em học ở lớp 2 :
2. Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống : thăm, đọc, thả
a. Chúng em……………… Viện bảo tàng dân tộc.
b. Chị Mai……………….. truyện cổ tích.
c. Huy và Tùng……….. diều.
Tập đọc
Cô giáo lớp em
1. Đánh dấu x vào [….] trước ý trả lời đúng :
Khổ thơ 1 cho em biết điều gì về cô giáo ?
[….] Cô thường đến lớp rất sớm.
[….] Cô giảng bài rất dễ hiểu.
[….] Cô kể chuyện rất hấp dẫn.
2. Tìm những hình ảnh đẹp trong lúc cô dạy em tập viết :
– Gió :………………………………………………………………………………
– Nắng :……………………………………………………………………………
3. Gạch chân dưới những từ nói lên tình cảm của học sinh đối với cô giáo trong khổ thơ sau :
Những lời cô giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho Yêu thương em ngắm mãi Những điểm mười cô cho. |
Chính tả
1. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a. (trăng, chăng) : mặt………………… , nhện……………. tơ
b. (trang, chang) : nắng chói………………… ,…………… vở
c. (biến, biếng) : lười…………….. ,……………. mất
2. Tìm những từ có tiếng chứa vần iên hoặc iêng ghi vào chỗ trống :
Tập làm văn
1. Ghi số vào tranh vẽ theo thứ tự 1, 2, 3, 4 cho đúng diễn biến câu chuyện :
2. Nhìn tranh vẽ và kể lại câu chuyện Bút của cô giáo :
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
3. Viết lại thời khóa biểu ngày thứ hai của lớp em vào bảng :
Xem thêm : Bài tập Tuần 8 (Thầy cô) – Sách Bài Tập Tiếng Việt 2 tập một trang 35 tại đây.
Trackbacks