Bài tập Tuần 2 (Em là học sinh) – Sách Bài Tập Tiếng Việt 2 tập một trang 9

Đang tải...

Tập đọc

Phần thưởng

1. Hãy ghi lại những việc làm tốt của Na vào chỗ trống :

Mẫu : Na trực nhật giúp các bạn bị mệt,………………………………………………………………………………….

2. Đánh dấu x vào [….] trước ý trả lời đúng :

Vì sao phần thưởng của Na là phần thưởng đặc biệt ?

[….] Vì đây là phần thưởng của cô giáo dành tặng riêng Na.

[….] Vì đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng Na bởi em là một cô bé tốt bụng.

[….] Vì phần thưởng của Na đắt tiền hơn phần thưởng của các bạn khác.

3, Hãy tìm và ghi vào chỗ trống các chi tiết cho thấy niềm vui của Na, của các bạn và mẹ khi Na được nhận phần thưởng :

Na : ………………………………………………………………………………..

Các bạn : …………………………………………………………………………

Mẹ của Na :………………………………………………………………………

4. Theo em, Na có xứng đáng nhận phần thưởng không ? Tại sao ?

……………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………..

Chính tả 

1.  Điền s hay x ?

2.  Điền ăn hay ăng?

Tập đọc

Làm việc thật là vui

1. Nối các vật, con vật xung quanh ta với hoạt động của chúng: 

2. Trong bài Làm việc thật là vui, bé làm những việc gì ?

………………………………………………………………………………………

3. Em đã làm những việc có ích nào ?

………………………………………………………………………………………

Luyện từ và câu

1. Hãy viết thêm vào trước hoặc sau mỗi tiếng để có được một từ gồm hai tiếng :

2. Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1 :

………………………………………………………………………………………

3. Đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu ?

-Em bao nhiêu tuổi [….]

– Em học trường nào [….]

– Nhà em ở đâu [….]

Tập đọc

Mít làm thơ

1. Đánh dấu x vào [….] trước ý trả lời đúng :

Vì sao cậu bé có tên là Mít ?

[….] Vì cậu thích ăn mít.

[….] Vì cậu chẳng biết gì.

[….] Vì cậu rất thông minh. 

2. Ghi lại lời giải thích của thi sĩ Hoa Giấy về vần thơ :

……………………………………………………………………………………………………………………

3. Ghép các tiếng có vần giống nhau : (bà, cỏ, xanh, đỏ, chanh, quà)

Mẫu : bà – quà

……………………………………………………………………………………………………………………..

Chính tả 

1. Hãy giúp chuột con nối g hay gh vào chỗ trống sao cho phù hợp .

2.  Tốp ca của lớp em gồm 5 bạn là: Hùng, Ánh, Long, Bình, Dương. Hãy sắp xếp và điền tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái

Tập làm văn

1. Nối lời chào ở cột A và tình huống ở cột B cho phù hợp

Bài tập tiếng việt tuần 2 lớp 2

Mẫu :   1 – b                                        

2 -…….

3 -……. 

4 -……. 

2. Em hãy điền vào bản tự thuật của mình :

Bài tập tiếng việt tuần 2 lớp 2

Xem thêm : Bài tập Tuần 3 (Bạn bè) – Sách Bài Tập Tiếng Việt 2 tập một trang 13 tại đây. 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận