Bài tập bổ trợ và nâng cao số 9 – Bài tập Tiếng Anh 3

Đang tải...

Bài tập bổ trợ và nâng cao

Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 3 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng. 

BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 09

GRADE 3

I. Sắp xếp các từ theo đúng vị trí để tạo thành câu có nghĩa.

1.the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.

…………………………………….………………………………………

2.her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.

…………………………………….………………………………………

3.is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.

…………………………………….………………………………………

4. is/ but/ nice/ small/ classroom/ my/./

…………………………………….………………………………………

5. old/ too/ seven/ years/ is/ she/./

…………………………………….………………………………………

6. music/ is/ room/ that/ the/./

…………………………………….………………………………………    

7. books/ too/ new/ notebooks/ my/ are/ and/./

…………………………………….………………………………………

8. is/ desk/ my/ this/./

…………………………………….………………………………………

9. Mai’s/ is/ pen/ this/./

…………………………………….………………………………………

10. Peter’s/ those/ rubbers/ are/

…………………………………….………………………………………

11. 3a/ am/ in/ class/ I /./

…………………………………….………………………………………

II. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:

Mai:     Hello. (1) ……………………………….. Mai. How (2) …………………………………. you?

Henry:   I’m (3) …………………………………. , thank you.

Mai:     What’s (4) …………………………………. name?

Henry:  (5) …………………………………. name is Henry.

Mai:     Nice to (6) …………………………………. you.

Henry:       How do you (7) …………………………………. “Mai”?

Mai:     M – A – I.

III. Tìm và sửa lỗi sai.

1.Nine to meet you, Lan? ……………………………

2. Come out, please! ……………………………

3. May I comes here, Mrs. Hien? ……………………………

4. Don’t sit up, please ……………………………

5. The library are nice and big. ……………………………

6. That’re my schoolbag.  …………………………..

7. They are my friends. ……………………………

8. Is the library large . ……………………………

9. This are my pen. ……………………………

10. This are my notebooks.

11. These is an eraser. ……………………..        

12. She is Alan ……………………

13. My friend is ten year old. ………………………

14. There is three pens on the table.………………………

15. Mai have got a cat. ……………………….

IV .Nghe và đánh dấu vào ô phù hợp.

 Bài tập bổ trợ

V. Đọc và lựa chọn True hoặc False.

This is my classroom. It is big. This is my school bag. It is new. That is my pencil sharpener. It is small. These are my pencils. They are short (ngắn). Those are my books. They are new.

Bài tập bổ trợ 

VI. Nhìn tranh và các kí tự đã cho và viết từ cho đúng.

 Bài tập bổ trợ

 >> Tải về file pdf  TẠĐÂY

Xem thêm: 

Bài tập bổ trợ và nâng cao số 10 – Bài tập Tiếng Anh 3 tại đây

 

 

 

 



Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận