Bài tập bổ trợ và nâng cao số 10 – Bài tập Tiếng Anh 3

Đang tải...

Bài tập bổ trợ và nâng cao

Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 3 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng. 

BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 10

GRADE 3

I. Em hãy nghe đoạn văn và lựa chọn phương án A, B hoặc C

1.Her name is…………………

A. Mai B. Lam C. Lili

2. She is from …………………

A. Canada B. Vietnam C. England

3. She is ………………years old

A. 10 B. 11 C. 12

4. Her favorite subject is………..

A. English B. Math C. Music

5. She likes eating……………….

A. fish B. chicken C. milk

II. Sắp xếp chữ cái thành từ

 1/  yeb               =>    ………….                  

 2/  wot              =>   …………..                   

 3/  allsm            =>   ………….

4 /  llohe             =>   …….……     

5 /  ningmor       =>    ………….    

III. Nối các bức tranh với từ tiếng anh tương ứng của nó.

 Bài tập bổ trợ 

IV. Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B

A

B

1. Who’s that?                                         

a. Nice to meet you , too . 

2. What’s its  name?                              

b.That is Linda.

3. Nice to meet you , Lan ?     

c. She is fine .Thank you.

4.  How is your mother ?                    

d. No, it isn’t

5.  Is your classroom big ?                   

e. It is Hoa Hong.

V. Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng .

1.Be quiet, …………….

A. Pleas B. please C. sit D. plise

2. Come ……………

A. Here B. her       C. there D. these

3. Open ………………. Book.

A. Your B. yours C. I D. you

4. Close your ………………….

A. Hat B. hello       C. hi    D. book

5. May I …………………… water?

A. Listen B. drink C. go   D. come

6. …………………… sit down

A. Be B. please C. am    D. what

7. …………………… up, please

A. Sit B. stand C. go D. come

8. ……………….. I go out?

A. What B. may C. please D. be

9. Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”

A. Point B. listen C. stand D. sit

10. Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?

A. Sit B. down C. stand D. up

VI. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu

1.school / big / My / is/./

………………………………………………………….

2. friend/ is / Tony / my/./

………………………………………………………….

3. She/ Mary/ Is/./

………………………………………………………….

4. It / is/ Primary School / Hoang Dieu/./

………………………………………………………….

5. do/ How/ spell /name/ your/ you/?/

………………………………………………………….

VII. Tìm và sửa lỗi sai

1. My name’s is Hoa.   ………………..
2. This is my brother .Her name is Tung.   ………………..
3. Look up the board , please . ………………..

 

 >> Tải về file pdf  TẠĐÂY

Xem thêm: 

Bài tập bổ trợ và nâng cao số 11 – Bài tập Tiếng Anh 3 tại đây

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận