Bài tập bổ trợ và nâng cao số 8 – Bài tập Tiếng Anh 3

Đang tải...

Bài tập bổ trợ và nâng cao

Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 3 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng. 

BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 08

GRADE 3

I. Khoanh vào từ khác loại

1. A. Book B. Notebook C. Pen   D. This
2. A. Forty  B. Thirteen C. Sixty       D. Twenty
3. A. This  B. that C. desk D. these
4. A. Teddy B. Kite C. Cake          D. Puzzle
5. A. Picture B. Pencils C. Notebooks    D. Markers
6. A. Classroom B. Teacher C. Library   D. gym
7. A. I B. She C. His D. It
8. A. His  B. She C. My       D. Its
9. A. Blue B. red C. brown   D. chess
10. A. House B. Ruler C. Book D. Eraser

II. Viết từ phù hợp cho các tranh sau.

III. Nghe và đánh số. 

Bài tập bổ trợ

IV. Chọn đáp án đúng.

1.This is my ………………………. (rubbers/ pencils/ notebook)

2. Who ………………………. that? (is/ are/ am)

3. Stand ………………………. , please. (down/ here/ up)

4. May I ………………………. my name here? (sit/ write/ open)

5. How ………………………. is she? (are/ new/ old)

6. Are they your ………………………. ? (friend/ friends/ frieds)

7. Those are my ………………………. (ruler/ rubber/ pencils)

8. ………………………. are my friends. (the/ this/ those)

9. Is the ………………………. new? (small/ classroom/ new)

10. ………………………. your book, please. (ask/ open/ write)

11. ………………………. are my books. (these/ the/ that)

12. That is my ………………………. . (pencils/ pencil sharpener/ pens)

13. My classroom ………………………. big but old. (is/ are/ am)

14. This is my ………………………. . (cases/ new/ desk)

15. Look ………………………. the gym. It’s very nice. (in/ at/ to)

V. Cho các từ dưới đây vào cột thích hợp.

Black, one, stand, classroom, notebook, ask, gym, rubber, three, brown, ruler, music room, open, nine, white, sit, pencil sharpener, eight, red, pen, green, library, playground, eleven, close, orange, twelve, computer room, desk, write

 Bài tập bổ trợ

VI. Sắp xếp từ tạo thành câu hoàn chỉnh.

1.Your/ what/ is/ name/?/

………………………………………………………………

2. To/ you/ nice/ meet/./

………………………………………………………………

3. Are/ how/ you/?/

………………………………………………………………

4. Fine/ thank/ you/ I’m/./

………………………………………………………………

5. My/ is/ she/ friend/./

………………………………………………………………

6. Is/ this/ new/ my/ school/./

………………………………………………………………

7. Your/ is/ book/ small/./

………………………………………………………………

8. Out/ may/ go/ I?/

 ………………………………………………………………

9. Your/ close/ please/ book/./

………………………………………………………………

10. Please/ and/ your/ open/ book

………………………………………………………………

11. he / tall / Is/?/

………………………………………………………………

12. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a/./

 ………………………………………………………………

13. spell / How /name / do /you /your/?/

 ………………………………………………………………

14. her /When /birthday / is/?

………………………………………………………………

15. is/ this/ my/ class room/./

………………………………………………………………………………..

VII. Trả lời các câu hỏi

1.Who is she? (Mai)

………………………………………………………………

2. What is its name? (Le Loi)

………………………………………………………………

3. Is your pen small?

………………………………………………………………

 

 >> Tải về file pdf  TẠĐÂY

Xem thêm: 

Bài tập bổ trợ và nâng cao số 9 – Bài tập Tiếng Anh 3 tại đây

 

 

 

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận