Bài tập bổ trợ và nâng cao
Bài tập bổ trợ và nâng cao môn Tiếng Anh lớp 3 là tài liệu tổng hợp chọn lọc hay, giúp các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn, làm nền tảng giúp học tốt. Tài liệu gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao với các dạng bài đa dạng về từ vựng, ngữ pháp, ôn luyện 4 kỹ năng.
BÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO SỐ 05
GRADE 3
I. Đọc và nối.
II. Hoàn thành đoạn đối thoại sử dụng từ cho sẵn.
school |
is |
she |
primary |
Nam: (1)______ this Tom?
Linda: No. (2) _______ is Mary.
Nam: Which is your(3) ________?
Linda: Rose (4)__________ school.
isn’t |
that |
hello |
this |
Miss Hien: (1) …………………………………. is Quan.
Class: (2) ……………………….. , Quan.
Linda: Is (3) …………………………….. Quan?
Nam: No, it (4) ………… . It’s Phong.
III. Chọn câu trả lời đúng.
1.____ is this? It’s __ rubber.
A. which/ a | B. what/ an | C. what/ a |
2. The ____ is Lan
A. girl | B. boy | C. girls |
3. We are ____
A. friends | B. friend | C. friemds |
4. Let’s ____ together.
A. plays | B. playing | C. play |
5.What’s it?It’s ………inkpot.
A. an | B. a | C. some |
6. Are…………………..your friends.
A. he | B. she | C. they |
7. How many ………are there? There is a desk .
A. desk | B. a desk | C. desks |
8. The weather is ………today.
A. cold | B. ok | C. too |
9. ……is Nam from? He’s from Hai Phong.
A. what | B. who | C. where |
10. Who is he? ………is my friend
A. he | B. I | C. She |
IV. Hãy viết các kết quả của bài toán sau bằng chữ.
1.six + two = ……………………
2. ten – five = ……………………
3. one + three = ……………………
4. (nine + ten) – eight = ……………………
5. (eight + seven) – nine = ……………………
V. Nghe và điền từ còn thiếu để hoàn thành các đoạn hội thoại sau.
1.Laura: How old is Peter?
Bob: He’s _____9_____ years old.
2. Mary: Is your classroom ___here________?
Jack: Yes, it is.
3. Linda: What’s that?
Tony: It’s a ____slide______.
4. Teacher: What’s your name?
Pupil: My name’s ____Nga_______.
VI. Hoàn thành các câu sau bằng các từ thích hợp..
1.Hi. How _ _ _ you?
2. Is your dog sleeping _ _ the floor ?
3. The flowers _ _ _ in the flower vase on _ _ _
4.I _ _ _ _ with my friends.
5. “ Thank you, Peter”. “ You are _ _ _ _ _ _ _ .”
6. Are _ _ _ _ eleven hours a day ? _ _ , there aren’t.
VII. Sắp xếp các từ sau thành câu
1.friend. /is / my / Hien / new/./
………………………………………………………..
2. is /That / classroom / her/./
………………………………………………………
3. your / Write / please / name/./
.………………………………………………………
4. down / your / Put / pencil/./
…………………………………………………………
>> Tải về file pdf TẠI ĐÂY
Xem thêm:
Bài tập bổ trợ và nâng cao số 6 – Bài tập Tiếng Anh 3 tại đây
Comments mới nhất