Bài 5. BẢNG CĂN BẬC HAI – Giải bài tập toán 9 tập 1

Đang tải...

Giải bài tập toán 9 bảng căn bậc hai

Bài 38, 39, 40 (tr. 23 SGK) Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả.

Hướng dẫn:

– Tìm căn bậc hai của a, 1 < a < 100.

Ví dụ: Tìm \sqrt {1,68} \ . Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số 1,296. Vậy \sqrt {1,68} \ ≈ 1,296.                                

– Tìm căn bậc hai của a, a > 100.

Ví dụ \sqrt {1680} \ = \sqrt {16,8} \ .\sqrt {100} \ =10.\sqrt {16,8} \ .

Tra bảng, ta nhận được \sqrt {16,8} \ ≈ 4,099. Như vậy, 10. \sqrt {16,8} \ ≈ 40,99.

– Tìm căn bậc hai của số a, 0 < a < 1.

Ví dụ, tìm \sqrt {0,00168} \ .

Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000.

Do đó: \sqrt {0,00168} \ \sqrt {16,8} \ \sqrt {10000} \  ≈ 4,099 : 100 ≈ 0,04099

Giải:
Bài 38.
\sqrt {5,4} \  ≈ 2,324; \sqrt {7,2} \ ≈ 2,683;
\sqrt {31,8} \ ≈ 5,56;

\sqrt {68} \ ≈ 8,246.

\sqrt {9,5} \  ≈ 3,082

 

Bài 39.
\sqrt {115} \  ≈ 10,724; \sqrt {232} \ ≈ 15,232;
\sqrt {571} \ ≈ 23,896; \sqrt {9691} \ ≈ 98,443.
Bài 40.
\sqrt {0,71} \ ≈ 0,843; \sqrt {0.03} \ ≈ 0,173;
\sqrt {0,811} \ ≈ 0,901;

\sqrt {0,216} \ ≈ 0,465;

\sqrt {0,0012} \ ≈ 0,035;

\sqrt {0,0000315} \ ≈ 0,018

 Bài 41 (tr. 23 SGK) 

Giải:

Bài 42 (tr. 23 SGK)  Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:

Giải:

Vậy phương trình có hai nghiệm: x_{1} ≈ 1,871; x_{2} ≈ -1,871.

Vậy phương trình có hai nghiệm: x_{1} ≈ 11,49; x_{2} ≈ -11,49.

Xem thêm Bài 6. BIỂN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI – Giải bài tập toán 9 tập 1 tại đây

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận