Bài 19. Luyện tập : Phản ứng oxi hóa – khử – Chương IV – Sách Bài tập Hóa học 10

Đang tải...

Bài 19 Luyện tập

19.1. Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá – khử ?

A. phản ứng hoá hợp.

B. phản ứng phân huỷ.

C. phản ứng thế.

D. phản ứng trao đổi.

19.2. Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá – khử ?

A. phản ứng hoá hợp.

B. phản ứng phân huỷ.

C. phản ứng thế.

D. phản ứng trung hoà.

19.3. Cho các phản ứng sau :

 

Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hoá – khử ?

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (2), (3), (4), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6), (8).

D. (4), (5), (6), (7), (8).

19.4. Phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tử trong cùng một phân tử gọi là phản ứng oxi hoá – khử nội phân tử.

Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên ?

 

19.5. Phản ứng nào cho dưới đây chỉ xảy ra sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố ?

19.6. Cho sơ đồ phản ứng :

Fe_3O_4 + HNO_3 —>{Fe(NO_3)}_3 + NO + H_2O

Cân bằng PTHH của phản ứng trên. Các hệ số tương ứng với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?

A. 3, 14, 9, 1, 7.

B. 3, 28, 9, 1, 14. 

C. 3, 26, 9, 2, 13.

D. 2, 28, 6, 1, 14.

19.7. Trong phản ứng :

K_2Cr_2O_7 + HCl → t° CrCl_3 + Cl_2 + KCl + H_2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14

B. 4/7

C. 1/7

D. 3/7

19.8. Cho phản ứng :

FeS_2 + HNO_3 —> {Fe(NO_3)}_3 + H_2SO_4 + NO↑ + H_2O

Hệ số tối giản của HNO_3 H_2SO_4 trong phản ứng trên lần lượt là

A. 12 ; 4.

B. 16; 4.

C. 10 ; 6.

D. 8 ; 2.

19.9.

Trong phản ứng đốt cháy CuFeS_2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe_2O_3 SO_2 thì một phân tử CuFeS_2 sẽ

A. nhận 13e.

B. nhận 12e.

C. nhường 13e.

D. nhường 12e.

19.10.

Cho 2,24 g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho đi qua ống đựng 4,2 g CuO được đốt nóng. Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

19.11. Nguyên tố nitơ trong các hợp chất có số oxi hoá thấp nhất là -3 và cao nhất là +5. Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất sau và xét xem trong hợp chất nào nitơ chỉ có tính oxi hoá, trong hợp chất nào nitơ chỉ có tính khử ?

a) NH_3, N_2O, HNO_3, NO_2 .

b) NH_4Cl, NO, HNO_2, N_2O_5 .

19.12. Nhúng thanh kẽm vào 100 ml dung dịch AgNO_3 0,1M. Tính khối lượng bạc kim loại được giải phóng và khối lượng kẽm đã chuyển vào dung dịch.

19.13. Cho 2,6 g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuO_2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định số mol của các chất trong dung dịch thu được.

19.14. Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,8 g magie và 8,1 g nhôm tạo ra 37,05 g hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính số mol clo và oxi trong A.

19.15. Một dung dịch X có chứa 46,5 g hỗn hợp NaCl, MgCl_2, ZnCl_2 phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO_3 , thu được 114,8 g kết tủa và dung dịch Y. Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.

⇒ Xem thêm Đáp án Bài 19 tại đây.

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận