Bài 18. Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ – Chương IV – Sách Bài tập Hóa học 10

Đang tải...

Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ

18.1. Phản ứng nào sau đây không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố ?

A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung địch.

B. Sự tương tác của sắt với clo.

C. Sự tác dụng của kẽm với dung dịch H_2SO_4 loãng.

D. Sự phân huỷ kali pemanganat khi đun nóng.

18.2. Trong phản ứng :

Zn + CuCl_2 —> ZnCl_2 + Cu, ion Cu^{2+} trong đồng(II) clorua

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

D. không bị oxi hoá, không bị khử.

18.3. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH_3 đóng vai trò chất oxi hoá ?

A. 2NH_3 + 2Na →  2NaNH_2 + H_2

B. 2NH_3 + 3Cl_2 N_2 + 6HCl

C. 2NH_3 + H_2O_2 + MnSO_4 →  MnO_2 + {(NH_4)}_2SO_4

D. 4NH_3 + 5O_2 4NO + 6H_2O

18.4. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử ?

A. 4Na + O_2 →  2Na_2O

B. Na_2O + H_2O → 2NaOH

c. NaCl + AgNO_3 →  AgCl ↓ + NaNO_3

D. Na_2CO_3 + 2HCl → 2NaCl + CO_2  ↑ + H_2O

18.5. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá – khử ?

A. Fe + 2HCl → FeCl_2 + H_2

B. FeS + 2HCl → FeCl_2 + H_2S

C. 2FeCl_3 + Cu → 2FeCl_2 + CuCl_2

D. Fe + CuSO_4 → FeSO_4 + Cu

18.6. Trong phản ứng : Cl_2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H_2O , phân tử clo

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. không bị oxi hoá, không bị khử.

D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

18.7. Số oxi hoá của clo trong axit pecloric HCIO_4

A. +3.

B. +5.

C. +7.

D.-1.

18.8. Phản ứng tự oxi hoá, tự khử (tự oxi hoá – khử) là phản ứng có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá của các nguyên tử của cùng một nguyên tố. Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên ?

A. Cl_2 + 2Na →  2NaCl

B. Cl_2 + H_2 → 2HCl

C. Cl_2 + H_2O → HCl + HCIO

D. Cl_2 + 2NaBr 2NaCl + Br_2

18.9. Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thư được 3,136 lít khí (đktc). Tính tổng khối lượng muối thu được.

18.10. Cho một lượng kim loại R hoá trị n tác dụng với dung dịch H_2SO_4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà tan. Xác định kim loại R.

18.11. Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, AI tác dụng hết với dung dịch HNO_3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO_2 . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.

18.12.

Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ .

18.13. Sục hết V lít khí CO_2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Na_2CO_3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 24,3 g chất tan. Xác định giá trị của V.

18.14. Cho 3,164 g hỗn hợp X chứa 2 muối CaCO_3 BaCO_3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khí CO_2 (đktc). Tính thành phần % số mol của BaCO_3 trong hỗn hợp X.

18.15. Cho 4 g hỗn hợp MCO_3 M'CO_3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 5,1 g muối khan. Xác định giá trị của V.

⇒ Xem thêm Đáp án Bài 18 tại đây.

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận