Bài 17. Phản ứng oxi hóa – khử – Chương IV – Sách Bài tập Hóa học 10

Đang tải...

Phản ứng oxi hóa – khử

17.1. Cho phản ứng oxi hoá – khử sau : MnO_2 + 4HCl —>MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O

Chọn chất và quá trình tương ứng ở cột II ghép vào chỗ trống ở cột I cho phù hợp

17.2. Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hoá – khử ?

A. Tạo ra chất kết tủa.

B. Tạo ra chất khí (sủi bọt).

C. Màu sắc của các chất thay đổi:

D. Có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.

17.3. Trong phản ứng : Cl_2 + H_2O   —> HCl + HClO các nguyên tử Cl

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

D. không bị oxi hoá, không bị khử.

17.4. Trong phản ứng : 2Na + Cl_2 —> 2NaCl các nguyên tử Na

A. bị oxi hoá.

B. bị khử.

C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.

D. không bị oxi hoá, không bị khử.

17.5. Cho phản ứng :

M_2O_x + HNO_3 →  {M(NO_3)}_3 + …

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là

A. x = 1.

B. x = 2.

C. x = 1 hoặc x = 2.

D. x = 3.

17.6. Cho sơ đồ phản ứng sau :

Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là

A. 3, 2, 5.

B. 5, 2, 3.

C. 2, 2, 5.

D. 5, 2, 4.

17.7. Cho dãy các chất và ion :

Zn, ZnO, Fe, FeO, S, SO_2, SO_3, N_2, HBr, Cu^{2+}, Br^{-} .

Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là

A.7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

17.8. Cho các phản ứng sau :

(a) 4HCl + PbO_2 →  PbO_2 + Cl_2 + 2H_2O

(b) HCl + NH_4HCO_3 NH_4CI + CO_2 + H_2O

(c) 2HCl + 2HNO_3 2NO_2 + Cl_2 + 2H_2O

(d) 2HCl + Zn →  ZnCl_2 + H_2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A.2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

17.9. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H_2SO_4 loãng và NaNO_3 , vai trò của NaNO_3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác.

B. chất oxi hoá.

C. môi trường.

D. chất khử.

17.10. Cho các phản ứng :

(1) {Ca(OH)}_2 + Cl_2 CaOCl_2 + H_2O

(2) 2H_2S + SO_2 3S + 2H_2O

(3) 2NO_2 + 2NaOH NaNO_3 + NaNO_2 + H_2O

(4) 4KCIO_3 → (t°) KCl + 3KCIO_4

(5) O_3 O_2 + O

Trong các phản ứng trên, phản ứng oxi hoá – khử là

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (4).

17.11. Cho dung dịch X chứa KMnO_4   và H_2SO_4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch :

FeCl_2, FeSO_4, CuSO_4, MgSO_4, H_2S, HCl (đặc).

Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là

A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

17.12. Cho phản ứng :

Na_2SO_3 + KMnO_4 + NaHSO_4 Na_2SO_4 + MnSO_4 + K_2SO_4 + H_2O

Sau khi cân bằng tổng các hệ số của các chất (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học trên là

A. 23.

B. 27.

c. 47.

D. 31.

17.13. Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế theo phản ứng :

KMnO_4 + HCl (đặc)  → KCl + MnCl_2 + Cl_2 ↑ + H_2O

Để điều chế được 1 mol khí clo, số mol KMnO_4 và HCl cần dùng lần lượt là

A. 0,2 và 2,4.

B. 0,2 và 2,8.

C. 0,4 và 3,2.

D. 0,2 và 4,0.

17.14. Nguyên tử nitơ trong chất nào sau đây có hoá trị và số oxi hoá có cùng trị số?

A. N_2 .

B. NH_3 .

C. NH_4CI

D. HNO_3 .

17.15. Cho các quá trình chuyển đổi sau đây :

a) SO_3 (+ H_2O) H_2SO_4

b) H_2SO_4 SO_2

c) HNO_3 NO_2

d) KCIO_3  KCIO_4

e) KNO_3 KNO_2

g) FeCl_2 FeCl_3

Hãy cho biết trong quá trình nào có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra ?

17.16. Nêu một số quá trình oxi hoá – khử thường gặp trong đời sống hằng ngày.

17.17. Trong các phản ứng sau, chất nào là chất oxi hoá ? Chất nào là chất khử ?

a) 2Na + S Na_2S

b) Zn + FeSO_4 ZnSO_4 + Fe

17.18.

Hoàn thành PTHH của các phản ứng khi sục khí SO_2 vào dung dịch H_2S và dung dịch nước clo. Trong các phản ứng đó, SO_2 đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử ? 

1) SO_2 + H_2S → S + H_2O

2) SO_2 + Cl_2 + H_2O H_2SO_4 + HCl

17.19.

Lập PTHH của các phản ứng oxi hoá – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron :

a) Cho MnO_2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được Cl_2, MnCl_2 H_2O .

b) Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO_3 đặc, nóng thu được {Cu(NO_3)}_2, NO_2 H_2O .

c) Cho Mg tác dụng với dung dịch H_2SO_4 đặc, nóng thu được MgSO_4 , S và H_2O

⇒ Xem thêm Đáp án Bài 17 tại đây.

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận