Bài 17 Hô hấp ở động vật – Bài tập sinh học 11

Đang tải...

Bài 17 Hô hấp ở động vật

 

1. Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là

A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 đế các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.

2. Xét các loài sinh vật sau :

(l) Tôm.                 (2) Cua.                           (3) Châu chấu.

(4) Trai.                (5) Giun đất.                 (6) Ốc.

Những loài nào hô hấp bằng mang ?

A. (1), (2), (3) và (5).

B. (4) và (5).

C. (1), (2), (4) và (6).

D. (3), (4), (5) và (6).

3. Côn trùng hô hấp

A. bằng hệ thống ống khí.

B. bằng mang.

C. bằng phổi.

D. qua bề mặt cơ thể.

4. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở

A. mang.

B. bề mặt toàn cơ thể.

C. phổi.

D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang,…

5. Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là

A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ the khá lớn.

B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. c. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.

D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.

6. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp

A. bằng mang.

B. bằng phổi.

C. bằng hệ thống ống khí.

D. qua bề mặt cơ thể.

7. Điều không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất là quá trình

A. khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2.

B. chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thê luôn thấp hơn bên ngoài.

C. chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài.

D. khuếch tán O2 và CO2 qua da đo có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2.

8. Ở cá, khi thở ra thì miệng ngậm lại, nền khoang miệng

A. nâng lên, diềm nắp mang mở ra.

B. nâng lên, diềm nắp mang đóng lại.

C. hạ xuống, diềm nắp mang mở ra.

D. hạ xuống, diềm nắp mang đóng lại.

9. Lưỡng cư sống được ở nước và cạn vì

A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.

B. hô hấp bằng da và bằng phổi.

C. da luôn khô.

D. hô hấp bằng phổi.

10. Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện được nhờ

A. sự co dãn của phần bụng.

B. sự di chuyển của chân,

C. sự co dãn của hệ tiêu hoá.

D. vận động của cánh.

11. Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì

A. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.

B. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.

C. diềm nắp mang chỉ mở một chiều.

D. cá bơi ngược dòng nước.

12. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất ?

A. Phổi của bò sát.

B. Phổi của chim.

C. Phổi và da của ếch nhái.

D. Da của giun đất.

13. Điếm khác nhau về cấu tạo phổi của chim so với các động vật trên cạn khác là

A. phế quản phân nhánh nhiều.

B. có nhiều phế nang.

C. khí quản dài.

D. có nhiều ống khí.

14. Sự lưu thông khí trong các ống khí của c.him được thực hiện nhờ sự

A. vận động của đầu.

B. vận động của cổ.

C. co dãn của túi khí.

D. di chuyến của chân.

15. Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phối của bò sát và lưỡng cư vì phổi thú có

A. cấu trúc phức tạp hơn.

B. kích thước lớn hơn.

C. khối lượng lớn hơn.

D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.

16. Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ

A. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

B. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng hoặc lồng ngực.

C. sự vận động của các chi.

D. sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

17. Ở lưỡng cư, sự thông khí ở phổi nhờ

A. sự vận động của toàn bộ hệ cơ.

B. sự vận động của các chi.

C. các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.

D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.

18. Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì

A. diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.

B. độ ẩm trên cạn thấp.

C. không hấp thu được O của không khí.

D. nhiệt độ trên cạn cao.

19. Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng ?

A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

B. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

20. Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch

A. song sọng với dòng nước.

B. song song, cùng chiều với dòng nước.

C. xuyên ngang với dòng nước.

D. song song, ngược chiều với dòng nước.

21. Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì

A. nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấpđược.

B. phổi không hấp thu được O2 trong nước.

C. phổi không thải được CO2 trong nước.

D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.

22. Vì sao ở cá, mang có diện tích trao đối khí lớn ?

(1) Mang có nhiều cung mang.

(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.

(3) Mang có khả năng mở rộng.

(4) Mang có kích thước lớn.

Phương án trả lời đúng là :

A. (1) và (2).          B. (1) và (4).             C. (2) và (4).               D. (2) và (3).

23. Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đối khí:

(1) Diện tích bề mặt lớn.                     (2) Mỏng và luôn ẩm ướt.

(3) Có rất nhiều mao mạch.             (4) Có sắc tố hô hấp.

(5) Dày và luôn ẩm ướt.                         (6) Có sự iưu thông khí.

Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào ?

A. (1), (2) và (3).                        B. (1), (2), (3), (4) và (6).

C. (1), (4) và (5).                        D. (5) và (6).

24. Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp :

(1) Diện tích bề mặt lớn.                           (2) Mỏng và luôn ẩm ướt.

(3) Có rất nhiều mao mạch.                    (4) Có sắc tố hô hấp.

(5) Có sự lưu thông khí.

(6) Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều từ miệng qua mang.

(7) Cách sắp xếp của mao mạch trong mang.

Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương ?

A. (5) và (6).             B. (1) và(4).                 C. (2) và (3).                  D. (6) và (7).

25. Quan sát hình dưới đây và ghép nội dung phù họp với số tương ứng trên hình, a) Khoang mũi. b) Mao mạch. c) Phổi.

d) Phế nang. e) Khí quản. f) Phế quản.

Phương án trả lời đúng là :

A. 1 – a ; 2 – e ; 3 – f ⇒; 4 – c ; 5 – d.

B. 1 – e ; 2 – e ; 3.- f ; 4 – c ; 5 – d.

C. 1 – e ; 2 – d ; 3 – c ; 4 – b ; 5 – f.

D. 1 – e ; 2 – f ; 3 – c ; 4 – b ; 5 – d.

⇒ Xem đáp án Bài 17 tại đây

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận