Bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Bài 86: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa :
ạ) 7 . 7 . 7 . 7 ; b) 3 . 5 . 15 . 15 ;
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 ; d) 1000 . 10 . 10.
Bài 87: Tính giá trị ‘các luỹ thừa sau :
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 88: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
a) ; b) .
Bài 89: Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên vói số mũ lớn hơn 1 : 8, 10, 16, 40, 125 ?
Bài 90: Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10 :
10000 ;
100…………. 0.
9 chữ số 0
Bài 91: Số nào lớn hơn trong hai số sau ?
a) và ;
b) và ;
Bài 92: Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa’ :
a) a . a . a . b . b ;
b) m . m . m . m + p . p.
Bài 93: Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa :
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 94: Dùng luỹ thừa để viết các số sau :
a) Khối lượng Trái Đất bằng 6……………0 tấn ( 21 chữ số 0 )
b) Khối lượng khí quyển Trái Đất bằng 500………….0 tấn.( 15 chữ số 0 )
Bài 95: Cách tính nhanh bình phương của một số tận cùng bằng 5 : Muốn bình phương một số tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1, rồi viết thêm 25 vào sau tích nhận được :
= với A = a . (a + 1)
Ví dụ:
Áp dụng quy tắc trên, tính nhanh : .
Bài tập bổ sung
Bài 7.1: Tích bằng
(A) ; (B) ; (C) ; (D) .
Hãy chọn phương án đúng.
Bài 7.2: Nhà văn Anh sếch-xpia (1564 – 1616) đã viết a2 cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Tính số sách mà ông đã viết.
Bài 7.3:Viết các tổng sau thành một bình phương của một số tự nhiên :
a) ;
b) ;
Xem thêm Phép trừ và phép chia – Phần 3 tại đây.
Đáp án
Bài 86:
ạ) ;
b) ;
c) ;
d) .
Bài 87:
a) 32
b) 81
c) 54
d) 625
Bài 88:
a) ;
b) .
Bài 89:
8 =
16 = =
125 =
Bài 90:
;
Bài 91:
a) 8 = nên = . = .
b) = 125 ; = 243 nên .
Bài 92:
a) ;
b) .
Bài 93:
a) ;
b) ;
c) ;
d) . =
Bài 94:
a) 6 . tấn.
b) 5 . tấn.
Bài 95:
= 225
= 625
= 4225
Bài tập bổ sung
Bài 7.1: Chọn (D)
Bài 7.2: = 9801
Bài 7.3:Viết các tổng sau thành một bình phương của một số tự nhiên :
a) = 100 =
b) = 225 =
Trackbacks