TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………. MÔN: TOÁN – LỚP 1
Lớp:………. Năm học: 2013 – 2014
Bài 1. (2 điểm)
1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
10 ; ….. ; 12 ; ……; …….;……;…….; ……; 18 ;……;……..
86 ; ……; …..;….. ; ……; 91 ; …..;……; 94 ;……;……
2. Viết các số: (1 điểm)
Năm mươi lăm:……………..
Sáu mươi tám:………………
Chín mươi:………………….
Một trăm:……………………
Bài 2. (1 điểm) Tính
1.
2.
15 + 4 – 1 = …..
58 – 30 + 0 = ……
Bài 3. (1 điểm) Viết các số: 40, 37, 92, 85, 56
1.Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………….
2. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………….
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
56 – 43
20 + 14
98 – 5
6 + 43
Bài 5. (2 điểm) Lớp 1B có 38 bạn, trong đó có 14 bạn trai. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn gái?
Bài 6. (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
- Có ….. hình tam giác
- Có …… hình chữ nhật
Bài 7. (1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
10; 20; 40; +; −
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1
TH TRẦN NHÂN TÔNG
Bài 1.
10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20
86 ; 87 ; 88 ; 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96
Năm mươi lăm: 55
Sáu mươi tám: 68
Chín mươi: 90
Một trăm: 100
Bài 2.
1.
2.
15 + 4 – 1 = 18
58 – 30 + 0 = 28
Bài 3.
1.Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 37, 40, 56, 85, 92
2. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:92, 85, 56, 40, 37
Bài 4.
56 – 43 = 13
20 + 14 = 34
98 – 5 = 33
6 + 43 = 49
Bài 5.
Số bạn gái của lớp em là:
38 – 14 = 24 (bạn)
Đáp số: 24 bạn
Bài 6.
1.Có 5 hình tam giác
2.Có 3 hình chữ nhật
Bài 7.
Xem đầy đủ và tải về file word TẠI ĐÂY
Comments mới nhất