HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP:
Bài 1 trang 68 sách giáo khoa Hình học 12
Cho ba vectơ =(2;−5;3), =(0;2;−1), =(1;7;2)
a) Tính tọa độ của vectơ = 4 − 13 + 3
b) Tính tọa độ của vectơ = −4 − 2.
Bài 2 trang 68 sách giáo khoa Hình học 12
Cho ba điểm A(1; -2; 1), B(0; 1; 2), C(1;0;1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 3 trang 68 sách giáo khoa Hình học 12
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A=(1;0;1), B=(2;1;2), D=(1;−1;1), C′(4;5;−5).
Tính tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
Bài 4 trang 68 sách giáo khoa Hình học 12
a) Tính . với =(3;0;−6) và =(2;−4;0)
b) Tính . với =(1;−5;2) và =(4;3;−5)
Bài 5 trang 68 sách giáo khoa Hình học 12
Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu sau đây:
a) + + – 8x – 2y + 1 = 0
b) + + – 6x + 8y + 15z – 3 = 0
Bài 6 trang 68 sách giáo khoa Hình học 12
Lập phương trình mặt cầu trong hai trường hợp sau đây:
a) Có đường kính AB với A(4; -3; 7), B(2; 1; 3)
b) Đi qua điểm A(5; -2; 1) và có tâm C(3; -3; 1)
Trackbacks