BÀI 2. VERBS – ĐỘNG TỪ
Exercise 19: Give ONE of the derived verbs of the given words to finish each of the incomplete sentences below.
|
1. |
LESSENED |
11. |
GATE-CRASHED |
|
||
|
2. |
COMPUTERIZE |
12. |
WORSENED |
|
||
|
3. |
EXPECTED |
13. |
UNINFORMED |
|
||
|
4. |
UNEMPLOYED |
14. |
RESURFACING |
|
||
5. |
DISQUALIFIED |
15. |
ENCOURAGED |
||||
6. |
DISORGANISING |
16. |
MODERNIZE |
||||
7. |
ENDANGERED |
17. |
IMMOBILIZE |
||||
8. |
UNACCOMPANIED |
18. |
REARRANGE |
||||
9. |
OUTNUMBER |
19. |
DISREGARDING |
||||
10. |
VALIDATED |
20. |
UNDERESTIMATED |
||||
Exercise 20: Give ONE of the derived verbs of the given words to finish each of the incomplete sentences below.
1. |
DIFFERENTIATE |
11. |
CRITICIZED |
2. |
RIPENED |
12. |
SPECIALIZE |
3. |
MASTERING |
13. |
FASTEN |
4. |
SOLIDIFY |
14. |
TIGHTEN |
5. |
SUCCEEDED |
15. |
REALIZED |
6. |
POLLUTED |
16. |
FERTILIZE |
7. |
LOOSEN |
17. |
INDUSTRIALIZED |
8. |
INDUSTRIALIZED |
18. |
POPULARIZED |
9. |
ENRICH |
19. |
STANDARDIZE |
10. |
THREATENED |
20. |
ENDANGER |
Exercise 21: Choose the best answer among the A, B, C, or D provided to finish each of the incomplete sentences below.
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1. |
B confirmed = xác nhận |
|
2. |
C vote = bỏ phiếu, bầu cử |
|
3. |
A finish = mệnh đề không chia |
|
4. |
D remain + adj = vẫn giữ điều gì |
|
5. |
A bring along = mang theo |
|
6. |
B cấu trúc “be allowed to V” |
|
7. |
C cấu trúc “feel like + V-ing” |
|
8. |
B |
keep on V-ing |
9. |
C be visible = can be seen |
|
10. |
A outnumber (v) vượt trội |
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
11. |
A |
needn’t have made: không cần |
12. |
D |
take off (v) cất cánh |
13. |
B |
can’t = deduction (suy luận) |
14. |
C |
put on: mang, đeo |
15. |
C |
come in for: đối mặt, chịu |
16. |
C |
accelerate = promote thúc đẩy |
17. |
D |
do the V-ing: làm việc gì đó |
18. |
B |
recycled: tái chế |
19. |
A |
might: không chắc về suy luận |
20. |
A |
make s.b V: bắt ai làm gì |
Exercise 22: Choose the best answer among the A, B, C, or D provided to finish each of the incomplete sentences below.
Câu |
Đáp |
Giải thích |
|
Câu |
Đáp |
Giải thích |
|
án |
|
|
|
án |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
B |
Put down (v) bỏ xuống, buông |
|
11. |
D |
suppose S V-ed: giả định |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
B |
are going to= intension |
|
12. |
D |
broke (up): tan vỡ |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
C |
had been working: trước q.khứ |
|
13. |
A |
Not only→đảo ngữ nhấn mạnh |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
D |
will be sitting: plan, đoán trước |
|
14. |
C |
Don’t be: mệnh lệnh thức |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
C |
needn’t: unnecessity |
|
15. |
A |
wear out(v)become exhausted |
|
|
|
|
|
|
|
6. |
A |
imagine: tưởng tượng |
|
16. |
C |
let off: tha, thả |
|
|
|
|
|
|
|
7. |
A |
Should: giả sử điều kiện xảy ra |
|
17. |
A |
call (v) phone, telephone, dial |
|
|
|
|
|
|
|
8. |
C |
defend title: bảo vệ danh hiệu |
|
18. |
D |
turn out: kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
9. |
A |
stuck: gắn vào, dán tem |
|
19. |
D |
make for (v) tẩu thoát, tránh |
|
|
|
|
|
|
|
10. |
C |
take part in: tham gia |
|
20. |
C |
diverted (chuyển hướng) |
Exercise 23: Choose the best answer among the A, B, C, or D provided to finish each of the incomplete sentences below.
Câu |
Đáp |
Giải thích |
|
án |
|
|
|
|
1. |
C |
has broken–cấu trúc “either…or” |
|
|
|
2. |
C |
pull through – vượt qua khỏi |
|
|
|
3. |
D |
addressing – gọi, chỉ danh |
|
|
|
4. |
D |
draw up – rà soát, kiểm tra |
|
|
|
5. |
B |
turn off – tắt các thiết bị |
|
|
|
6. |
D |
insist that = qui định rằng |
|
|
|
7. |
A |
did – giả định |
|
|
|
8. |
C |
needn’t – sự không cần thiết |
|
|
|
9. |
C |
May I V? xin phép |
|
|
|
10. |
D |
limit to V-ing = hạn chế |
|
|
|
Câu |
Đáp |
Giải thích |
|
án |
|
|
|
|
11. |
A |
seem to V (bị động với vật) |
|
|
|
12. |
B |
need V-ing = bị động |
|
|
|
13. |
C |
Cấu trúc hiện tại hoàn thành |
|
|
|
14. |
A |
touch = đụng/ sờ vào |
|
|
|
15. |
A |
decide = quyết định điều gì |
|
|
|
16. |
C |
must have been – speculation |
|
|
|
17. |
B |
stand for = dùng thay thế cho |
|
|
|
18. |
A |
catch up on = bù đắp |
|
|
|
19. |
C |
sleep and eat = không gì ngoài |
|
|
|
20. |
A |
danced wildly = chủ động |
|
|
|
Exercise 24: Choose the best answer among the A, B, C, or D provided to finish each of the incomplete sentences below.
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1. |
A |
used to be – thói quen ở quá khứ |
2. |
B |
aren’t I? – question tag |
3. |
A |
plays softball and tennis |
4. |
B |
soared – thuật lại một sự việc |
5. |
B |
took – ai đó mất thời gian để… |
6. |
C |
non-stop – không ngừng nghỉ |
7. |
D |
weigh (v) cân nặng |
8. |
D |
to go to – đến đâu đó |
9. |
C |
put on (v) mặc |
10. |
A |
throw (v) ném bóng |
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
11. |
B |
keep off = xua đuổi |
12. |
B |
sit down – ngồi xuống ghế |
13. |
C |
done – dùng trợ động từ thay |
14. |
B |
come up = xảy đến |
15. |
A |
took off = cất cánh |
16. |
C |
fit = vừ vặn |
17. |
B |
believe = tin vào |
18. |
C |
throw away = ném bỏ |
19. |
C |
could = giả định, giá mà |
20. |
D |
broke down = hỏng |
Exercise 25: Choose the best answer among the A, B, C, or D provided to finish each of the incomplete sentences below.
Câu |
Đáp |
Giải thích |
|
án |
|
|
|
|
1. |
D |
left – reduced clause (mđ lược) |
|
|
|
2. |
C |
taken – cấu trúc “have st done” |
|
|
|
3. |
D |
preparing = who prepares |
|
|
|
4. |
C |
understood: cấu trúc với “wish” |
|
|
|
5. |
B |
amusing bổ nghĩa cho “the film” |
|
|
|
6. |
A |
hears – time clause “whenever” |
|
|
|
7. |
C |
begins – sự thật, sự lặp |
|
|
|
8. |
C |
liked: cấu trúc với “wish” |
|
|
|
9. |
A |
knocked down – phá bỏ, dỡ bỏ |
|
|
|
10. |
D |
freed – giải thoát, giải phóng |
|
|
|
Câu |
Đáp |
Giải thích |
|
án |
|
|
|
|
11. |
B |
Must: bổn phận/ needn’t |
|
|
|
12. |
B |
speed up – đi nhanh, tăng tốc |
|
|
|
13. |
C |
would be floating – đk trộn |
|
|
|
14. |
B |
swallow – đọc ngấu nghiến |
|
|
|
15. |
B |
staggering – “see s.b V-ing/ V” |
|
|
|
16. |
D |
want s.t to be done – cấu trúc |
|
|
|
17. |
C |
it’s no good V-ing – cấu trúc |
|
|
|
18. |
D |
should be cleaned – necessity |
|
|
|
19. |
B |
cannot be allowed – forbidden |
|
|
|
20. |
B |
refuse to V – từ chối việc gì đó |
|
|
|
Exercise 26: Choose the best answer among the A, B, C, or D provided to finish each of the incomplete sentences below.
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
|
||
1. |
D could – possibility or permit |
|
2. |
D had been repaired – bị động |
|
3. |
B can be turned – bị động |
|
4. |
B Don’t – nghi vấn về sự thật |
|
5. |
C advance (v) dẫn bóng |
|
6. |
D have been carrying –đến giờ |
|
7. |
C melted – tan chảy |
|
8. |
C type – cấu trúc cố định |
|
9. |
A get through – kết nối, liên lạc |
|
10. |
C appreciate help – đánh giá cao |
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
11. |
D |
are always making – phàn nàn |
12. |
C |
cut off – cắt, ngừng cung cấp |
13. |
D |
astonishing (adj) chỉ sự vật |
14. |
A |
looked – câu điều kiện loại 2 |
15. |
B |
get on with – sống hòa thuận |
16. |
D |
will be employed – kế hoạch |
17. |
B |
take up – thực hành môn |
18. |
A |
has been leaking – đến giờ |
19. |
B |
ought to be made – nhất thiết |
20. |
D |
do a favor – làm ơn làm giúp |
Comments mới nhất