Ước chung và bội chung sách giáo khoa toán lớp 6

Đang tải...

Ước chung và bội chung toán lớp 6

Bài 134: Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô vuông cho đúng:

Ước chung và bội chung toán lớp 6

Bài 135: Viết các tập hợp:

a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)

b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)

c) ƯC(4, 6, 8)

Bài 136: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.

Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.

Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.

a) Viết các phần tử của tập hợp M.

b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.

Xem thêm Tiết luyện tập trang 53 toán lớp 6 tại đây.

Giải

Bài 134.

 

a) 4 ∉ ƯC(12, 18)             b) 6 ∈ ƯC(12, 18)

c) 2 ∈ ƯC(4, 6, 8)             d) 4 ∉ ƯC(4, 6, 8)

e) 80 ∉ BC(20, 30)             g) 60 ∈ BC(20, 30)

h) 12 ∉ BC(4, 6, 8)             i) 24 ∈ BC(4, 6, 8)

Giải thích:

a) 4 không phải là ước của 18

d) 4 không phải là ước của 6

e) 80 không phải là bội của 30

h) 12 không phải là bội của 8

Bài 134.

a) Ư(6) = {1, 2, 3, 6}

Ư(9) = {1, 3, 9}

ƯC(6, 9) = {1, 3}

b) Ư(7) = {1, 7}

Ư(8) = {1, 2, 4, 8}

ƯC(7, 8) = {1}

c) ƯC(4, 6, 8) = {1, 2}

Bài 135.

Theo đề bài ta có:

A = {0, 6, 12, 18, 24, 30, 36}

B = {0, 9, 18, 27, 36}

a) M là giao của hai tập hợp A và B

=> M = {0, 18, 36}

b) Mối quan hệ giữa M và A, B là: M ⊂ A ; M ⊂ B

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận