Unit 8 – Bài tập môn Tiếng Anh lớp 9 – phần Grammar

Đang tải...

Nhằm củng cố, mở rộng, bổ sung thêm kiến thức cho các em học sinh, Hoc360.net sưu tầm gửi tới các em học sinh tham khảo Unit 8 – Bài tập Tiếng Anh 9 – phần Grammar . Chúc các em học tốt!

Unit 8

Bài tập Tiếng Anh 9 – phần Grammar

 I. INDEFINITE ARTICLES: A/ AN

An đứng trước 1 danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm (u, e, o, a, i).

A đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm.

1. A/ An được dùng trước:

– Danh từ đếm được, số ít.

*An: đứng trước nguyên âm hoặc “h” câm.

Ex: a doctor, a bag, an animal, an hour…….

Ex: ananimal, anhour…….

– Trong các cấu trúc:

so + adj + a/an + noun

such + a/an + noun

as + adj + a/an + noun + as

How + adj + a/an + noun + verb!

Ex:

– It’s such a beautiful picture.

– She is as pretty a girl as her sister.

– How beautiful a girl you are!

– Chỉ một người được đề cập qua tên. Ex: A Mrs. Blue sent you this letter.
– Trước các danh từ trong ngữ đồng vị. Ex: Nguyen Du, a great poet, wrote that novel.
– Trong các cụm từ chỉ số lượng. Ex: a pair, a couple, a lot of, a little, a few, a large/great number of……….

 

2. A/ An không được dùng:

– ONE được sử dụng thay A/An để nhấn mạnh. Ex: There is a book on the table, but one is not enough.
– Trước danh từ không đếm được. Ex: Coffee is also a kind of drink.
– Trước các danh từ đếm được số nhiều. Ex: Dogs are faithful animals.

 

II. DEFINITE ARTICLE: THE

1. THE được dùng trước:

– Những vật duy nhất Ex: the sun, the moon, the world….
– Các danh từ được xác nhận bởi cụm tính từ hoặc mệnh đề tính từ Thehouse with green fence is hers.

The man that we methas just come.

– Các danh từ được xác định qua ngữ cảnh hoặc được đề cập trước đó Ex: Finally, the writer killed himself.

– I have a book and an eraser. The book is now on the table.

– Các danh từ chỉ sự giải trí … Ex: the theater, the concert

 

– Trước tên các tàu thuyền, máy bay Ex: The Titanic was a great ship.
– Các sông, biển, đại dương, dãy núi Ex: the Mekong River, the Pacific Ocean, the Himalayas
– Một nhóm các đảo hoặc quốc gia Ex: the Philippines, the United States
– Tính từ dùng như danh từ tập hợp Ex: You should help the poor.
– Trong so sánh nhất Ex: Nam is the cleverest in his class.
– Tên người ở số nhiều (chỉ gia đình) Ex: The Blacks, The Blues, the Nams
– Các danh từ đại diện cho 1 loài Ex: The cat is a lovely home pet.
– Các hạng từ chỉ thời gian, nơi chốn Ex: in the morning, in the street, in the water ..
– Số thứ tự Ex: the first, the second, the third….
– Chuỗi thời gian hoặc không gian Ex: the next, the following, the last…

 

Tải tài liệu về TẠI ĐÂY

Xem thêm: Unit 9 – Bài tập môn Tiếng Anh lớp 9 – phần Grammar tại đây.

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận