Unit 6 The Young Pioneers Club (Vocabulary) – Bài giảng Tiếng Anh 8

Đang tải...

Unit 6 The Young Pioneers Club

(Vocabulary)

 

– act [ækt] (v) : đóng kịch; đóng phim

Ví dụ: I was chosen to act the part of Romeo in the play of the class.

(Tôi được chọn đóng vai Romeo trong vở kịch của lớp.)

– acting [‘æktɪŋ] (n) : việc đóng kịch hoặc đóng phim

– aim [eɪm] (n) : mục đích

– application [,æplɪ’keɪʃh] (n) : sự xin việc hoặc xin học

– apply (for) [ə’plaɪ] (v) : xin việc; xin học

– association [ə,soʊsi’eɪʃn](n) : đoàn thể; hiệp hội

Ví dụ: The British Medical Association is asking for a complete ban on tobacco advertising.

(Hiệp hội Y tế Anh quốc đang yểu cầu cấm hoàn toàn việc quảng cáo thuốc lá.)

– Atlantic [ət’kæntɪk] (n) : Đại Tây Dương

– citizen [‘sɪtɪzn] (n) : công dân

– citizenship [‘sɪtɪznʃɪpl (n) : quyền công dân

Ví dụ: You can apply for citizenship after you have lived in the country for five years. (Bạn có thể nộp đơn xin quyền còng dân sau khi đã sống trong nước được năm năm.)

– co-education [,koʊegʒu’keɪʃn] (n) : việc giáo dục cả nam lẫn nữ

– co-educational [,koʊedu’keɪʃənl] (adj): (trường học) chung cả nam lẫn nữ

– collect [kə’lekt] (v) : thu gom

– differ (from) [‘dɪfər] (v) : khác với

Ví dụ: His opinion differs from those of his friends.

(Ý kiến của anh ấy khác với ý kiến của các bạn.)

– draw [drɔ:] – drew [dru:] — drawn [drɔ:n] (v): vẽ

– encourage [ɪn’kʌrɪdʒ] (v): khuyến khích; động viên

Ví dụ: The teacher encourages her students to talk freely about their opinions.

(Cô giáo khuyến khích các học sinh nói một cách thoải mái về ý kiến của họ.)

– enroll [in’roʊl] (v) : đăng kí; ghi danh

Ví dụ: Would you like to enroll in an English course at the ABC Center?

(Bạn có muốn ghi danh một khóa tiếng Anh tại trung tâm ABC không’?)

– environment [ɪn’vaɪrənmənt] (n) : môi trường

– environmental [ɪn,vaɪrən’mentl] (adj): thuộc về môi trường

Ví dụ: These organizations care deeply about environmental issues.

(Những tổ chức này quan tâm sâu sắc đến những vấn đề môi trường.)

– establish [ɪ’staeblɪʃ] (v) : thành lập

Ví dụ: My grandfather established the company when he was twenty.

(Ông tôi đã thành lập công ty này khi ông hai mươi tuổi.)

– fill out [‘fɪl aʊt] (v) : điền vào (đơn xin)

– fĩt [fɪt] (adj) : khỏe mạnh

– fitness [‘fɪtnəs] (n) : sự khỏe mạnh

Ví dụ: Fm trying to improve my fitness by walking for an hour every day.

(Tôi đang cố gắng cải thiện sức khỏe bằng cách đi bộ một tiếng mỗi ngày.)

– fund [fʌnd] (n) : quỹ tiền

– handicapped [‘hændikæpt] (adj) : bị tàn tật

– lead (to) [li:d] – led – led [led] (v): dẫn đến

– mainly [‘meɪnli] (adv) : chủ yếu

Ví dụ: Air is composed mainly of nitrogen and oxygen.

(Không khí chủ yếu gồm có khí ni-tơ và khí ôxi.)

– notice [‘noʊtɪs] (n) : thông báo

– organize [‘ɔ:rgənaɪz] (v) : tổ chức

– organization [,ɔ:rgənaɪ’zcɪʃn](n): một tổ chức

Ví dụ: Her husband works for a large international organization.

(Chồng cô ấy làm việc cho một tổ chức quốc tế lớn.)

– outdoor [‘aʊtdɔ:r] (adj) : ở ngoài trời

– outdoors [‘aʊtdɔ:rz] (adv) : ở ngoài trời

Ví dụ: It is impossible to work outdoors in such heat.

(Không thể nào làm việc ngoài trời trong cái nóng như thế này.)

– personal [‘p3:rsənl] (adj) : thuộc về cá nhân; riêng tư

Ví dụ: My personal opinion is that the students should be doing more work outside the classroom.

(Ý kiến cá nhăn của tôi là học sinh nên làm việc ngoài lớp học nhiều hơn.)

– recycle [,ri:’saɪkl] (v) : tái chế

Ví dụ: We are trying to recycle as much paper as possible.

(Chúng ta đang cố gắng tái chế càng nhiều giấy càng tốt.)

– register [‘redʒɪstər] (v) : đăng kí

– resource [rɪ’sɔ:rs] (n) : tài nguyên

– raise [reɪz] (v) : quyên góp (tiền)

– scout [skaʊt] (n) : hướng đạo sinh

– similar (to) [‘simələr] (adj) : giống với

Ví dụ: My answer was similar to those of my classmates.

(Câu trả lời của tôi củng giống với của các bạn cùng lớp.)

– slightly [ ‘slaɪtli ] (adv) : hơi hơi; nhè nhẹ

– tidy [‘taɪdi] (adj) : gọn gàng; (v) làm gọn gàng

– voluntary [‘vɑ:ləntcri] (adj) : có tính cách tình nguyện

– volunteer [,vɑ:bə’tɪr] (n) : người tình nguyện; (v) tình nguyện

Ví dụ: Many students have volunteered to help Street children.

(Nhiều sinh viên đã tình nguyện giúp đỡ các trẻ em đường phố.)

– worldwide [‘w3:rldwaɪd] (adj) & (adv): trên khắp thê giới

– youth [ju:θ] (n) : thanh niên

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận