Unit 5 Study habits (Vocabulary) – Bài giảng Tiếng Anh 8

Đang tải...

Unit 5 Study habits

(Vocabulary)

 

– behave [bɪ’heɪv] (v) : cư xử

– behavior [bI’heIvjər] (n) : cách cư xử

Ví dụ: After a while her behavior began to upset everyone.

(Sau một thời gian cách cư xử của cô ấy bắt đầu làm mọi người bực tức.)

– come across [kʌ m ə’kra:s] (v) : tình cờ gặp

Ví dụ: I came across this old photo while I was cleaning my room.

(Tôi tình cờ bắt gặp tấm ảnh củ này trong khi đang dọn vệ sinh phòng.)

– conversation [,ka:nvər’seɪʃn] (n) : cuộc nói chuyện

Ví dụ: It is always easy for Lisa to get into a conversation with anyone.

(Lisa luôn thấy dễ dàng khi bắt đầu trò chuyện với bất cứ ai.)

– co-operate(with) [koʊ’ɑ:pəreɪt] (v) : hợp tác

– co-operation [koʊ,ɑ:pə’reɪʃn] (n) : sự hợp tác

Ví dụ: We hope to see closer co-operation between parents and the school.

(Chúng tôi hy vọng thấy được sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa phụ huynh và nhà trường.)

– habit [‘hæbɪt] (n) : thói quen

Ví dụ: He got into the habit of biting his nails when he was thinking.

(Anh ta có thói quen cắn móng tay khi anh ta đang suy nghĩ.)

– improve [ɪm’pru:v] (v) : cải thiện; tiến bộ

Ví dụ: My sister is trying to improve her English to study abroad.

(Chị tôi đang cố gắng cải thiện môn tiếng Anh để đi học ở nước ngoài.)

– instead [ɪn’sted] (adv) : thay vào đó

Ví dụ: There’s no coffee. Would you like a cup of tea instead?

(Không còn cà-phê. Thay vào đó xin mời anh dùng một tách trà?)

– highlight [ ‘haɪlaɪt] (v) : làm nổi bật; đánh dấu

Ví dụ: He highlighted the spelling mistakes in red.

(Anh ấy đã đánh dấu những lỗi chính tả bằng mực đỏ.)

– highlighter [ ‘haɪlaɪtər] (n) :bút dạ quang

– learn by heart [‘l3:rn baɪ ha:rt] (v) :học thuộc lòng

– list [lɪst] (n) :danh sách

– meaning [ ‘mi:nɪŋ] (n) :ý nghĩa

– mother tongue [‘mʌðər tʌŋ] (n) :tiếng mẹ đẻ

– participate (in) [pa:r’tɪsɪpeɪt] (v) :tham gia

– participation [pa:r,tɪsɪ’peɪʃn] (n) :sự tham gia

Ví dụ: My teacher congratulated me on my active participation in class discussions. (Thầy giảo khen ngợi tôi về sự tham gia tích cực trong các cuộc thảo luận lớp.)

– practice [ ‘præktɪs](v) : thực hành, luyện tập; (n) sự thực hành

Ví dụ: The band is practicing for their períbrmance next Saturday.

(Ban nhạc đang luyện tập cho buổi trình diễn thứ bảy tới.)

– promise [‘pra:mɪs] (v) : hứa; (n) lời hứa

Ví dụ: Tom promised to send me a postcard when he got there.

(Tom hứa gửi cho tôi một tấm bưu ảnh khi anh ta đến đó.)

– pronounce [prə’naʊns] (v) :phát âm

– pronunciation [prə,nʌnsi’eɪʃn] (n) :cách phát âm

Ví dụ: The students will be grateful if the teacher corrects their pronunciation.

(Các học sinh sẽ rất biết ơn nếu cô giáo sửa cách phát âm cho họ.)

– proud (of) [praʊd] (adj) : tự hào

– report card [rɪ’pɔ:rt ka:rd] (n) : phiếu điểm học sinh = school report

– revise [rɪ’vaɪz] (v) : ôn tập

– revision [rɪ’vɪʒn] (n) : việc ôn tập

Ví dụ: The students are very busy with their revision at the moment.

(Hiện thời các học sinh rất bận rộn với việc ôn tập)

– semester [sɪ’mestər] (n): học kì

– signature [‘sɪgnətʃər] (n) : chữ ký

– Spain [speɪn] (n): nước Tây Ban Nha

– Spanish [‘spænɪʃ] (n): tiếng Tây Ban Nha stuck

– stick [stɪk] – stuck –  [stʌk] (v): dán vào

Ví dụ: She stuck a stamp on the envelope.

(Cô ấy dán môt con tem vào phong bì.)

– underline [,ʌndər’laɪn] (v) : gạch dưới; gạch chân

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận