Unit 4: Our Past (Vocabulary)
– appear [ə’pɪr] (v) : xuất hiện
Ví dụ: Many fĩlm stars will appear at the film festival.
(Nhiều ngôi sao điện ảnh sẽ xuất hiện tại liên hoan phim.)
– appearance [ə’pɪərəns] (n) : sự xuất hiện
– broken heart [‘broʊkn ‘ha:rt| (n) : tâm trạng tan nát cõi lòng
– broken-hearted [‘broʊkn ‘ha:rtɪd] (adj) : tan nát cõi lòng
Ví dụ: She was broken-hearted when her only son died.
(Bà ấy tan nát cõi lòng khi đứa con trai duy nhất qua đời.)
– burn [hɜ:rn ] – burnt – burnt (burned – burned) (v): cháy; đốt cháy
– cruel [‘kru:əl] (adj) : độc ác
Ví dụ: I can’t stand people who are cruel to small children.
(Tôi không chịu nổi những người độc ác với trẻ con.)
– die of [ ‘daɪ əv] (v) : chết vì điều gì
– drop [drɑ:p] (v) : đánh rơi
– equip [ɪ’kwɪ p] (v) : trang bị
– equipment [ɪ’kwɪpmənt] (n) : trang thiết bị
Ví dụ: The school needs more modern equipment for the gym.
(Nhà trường cần thêm trang thiết bị hiện đại cho phòng tập thể dục.)
– escape [ɪ’skeɪp] (v) : trốn thoát
Ví dụ: The police say that two men escaped from prison this morning.
(Cảnh sát nói rằng hai người đàn ông dã trốn thoát khỏi nhà tủ sáng nay.)
– excite [ɪk’saɪt] (v) : làm phấn khích
– excited [ɪk’saɪtɪd] (adj) : phấn khích; hồi hộp
Ví dụ: The students are very excited about the íĩeld trip of the English- speaking Club.
(Các học sinh rất phấn khích về chuyến đi dã ngoại của câu lạc bộ nói tiếng Anh.)
– excitement [ɪk’saɪtmənt| (n) : sự phấn khích
– fairy [‘feri] (n) : cô tiên
– fall in love with [‘fɔ:l ɪn ‘lʌv wɪð] (V) : phải lòng ai
– festival [ ‘festɪvl ] (n) : lễ hội
– fit [fɪt] (v) : (quần áo, giày, dép) vừa khít
Ví dụ: Do you think these jeans fit me well?
(Bạn có nghĩ rằng quần bò này vừa khít với tôi không?)
– folk tale [‘foʊk teɪl] (n) : truyện cổ dân gian
– graze [greɪz] (v) : gặm cỏ
– harvest [‘ha:rvɪst] (n) : mùa thu hoạch; (v) thu hoạch
Ví dụ: Naturally, all farmers are very busy during the harvest.
(Đương nhiên là tất cả nông dân đều rất bận rộn trong mùa tha hoạch.)
– immediately [ɪ’mi:diətli] (adv) : ngay tức thời
– light – lit – lit [laɪt] (v) : thắp sáng; đốt lên
Ví dụ: He lit a candle and began to read the letter.
(Anh ấy thắp một cây nến và bắt đầu đọc lá thư.)
– look after [,lʊk ‘æftər] (v) : chăm sóc
Ví dụ: Don’t worry about he can look after himself now.
(Đừng lo vềbây giờ nó có thể tự chăm sóc bản thân được rồi.)
– magic [‘mædʒɪk] (n) : phép thuật
– magical [‘mædʒɪkl] (adj) : có phép thuật
Ví dụ: Children often believe that fairies have magical powers.
(Trẻ em thường tin rằng các cô tiên có quyền lực phép thuật)
– magically [‘mædʒɪkli] (adv) : như có phép thuật
– modern [‘mɑ:dərn|(adj) : hiện đại; tối tân
– past [pæst] (n) : quá khứ; (adj) thuộc về quá khứ
– rag [ræg] (n) : giẻ rách; áo quần rách rưới
– rope [roʊpl (n) : dây thừng
– sound [saʊnd] (n) : âm thanh; (v) nghe có vẻ
Ví dụ: It sounds like you’ve got a bad cold.
(Giọng của anh nghe có vẻ bị cảm nặng.)
– straw [strɔ:] (n) : rơm
– stripe [straɪp] (n) : sọc; vằn
– tie [taɪ] (v) : trói; cột
– tradition [trə’dɪʃn] (n) : truyền thông
– traditional [trə’dʃənl] (adj) : theo truyền thống
Ví dụ: In Vietnam, it is traditional for women to wear “ao dai” on special occasions.
(Ở Việt Nam, theo truyền thống phụ nữ mặc áo dài vào những dịp đặc biệt.)
– unfortunate [ʌn’fɔ:rʃənət] (adj) : không may mắn
* unfortunately [ʌn’fɔ:rʃənətli](adv) : không may mắn
Ví dụ: Unfortunately, his taxi got stuck in a traffic jam and therefore he was late for his plane.
(Thật không may là taxi chở anh ta bị vướng vào vụ kẹt xe và do đó anh ta trễ chuyến bay.)
– upset [ʌp’set] (v) : làm ai bực tức; (adj) bực tức
Ví dụ: Don’t upset yourself about the accident; just forget about it!
(Đừng tự làm mình bực tức về vụ tai nạn; hãy quên nó đi thôi!)
– wise [waɪz] (adj) : khôn ngoan
– wisdom [‘wɪzdəm] (n) : sự khôn ngoan; trí khôn
Ví dụ: My grandfather used to give me words of wisdom.
(Ông tôi thường cho tôi những lời nói khôn ngoan.)
Comments mới nhất