Unit 3 At home
(Vocabulary)
– bead [bi:d](n) : hạt cườm (để trang trí)
– beneath [bɪ’ni:θ] (prep) : bên dưới
Ví dụ: We found her letter beneath a pile of papers.
(Chúng tôi tìm thấy lá thư của bà ấy bên dưới một chồng bảo.)
– beside [bi’saɪd] (prep) : bên cạnh
Ví dụ: The boy who sits beside me in class is very good at mathematics. (Cậu con trai ngồi cạnh tôi trong lớp rất giỏi môn toán.)
– between [bɪ’twi:n] (prep) : ở giữa (hai người hoặc hai vật)
Ví dụ:In this photograph, I stood between my father and my mother.
(Trong hình chụp này, tôi đứng giữa ba tôi và mẹ tôi.)
– bowl [bəʊl] (n) : cái chén, cái bát, cái tô
– cause [kɔ:z] : (v) gây ra; (n) nguyên nhân
Ví dụ: The police are trying to find out what caused the fire.
(Cảnh sát đang cố gắng tìm ra điều gì đã gây ra vụ chảy.)
– chemical [‘kemɪkl] (n) : hóa chất
– chore [tʃɔ:r] (n) : công việc hàng ngày
Ví dụ: All the members of my family share the household chores.
(Tất thành viên trong gia đình tôi đều chia sẻ công việc nhà.)
– coffee table [‘kɒfi ‘teɪbl] (n) : bàn thấp (chung với bộ ghế xa-lông)
– community [kə’mju:nəti] (n) : cộng đồng
– community center [kə’mju:nəti ‘scntər] (n): nhà sinh hoạt của khu phố
– couch [kaʊtʃ] (n) : cái đi-văng; cái trường kỷ
– counter [‘kaʊntər] (n) : cái quầy
– cupboard [‘k∧bəd] (n) : tủ đựng ly chén
– cushion [ ‘kʊʃn ] (n) : cái nệm ghế
– danger [‘deɪndʒr] (n) : sự nguy hiểm
– dangerous [‘deɪndʒərəs] (adj) : nguy hiểm
Ví dụ: It’s very dangerous to drive fast on icy roads.
(Lái xe nhanh trên mặt đường đóng băng thì rất nguy hiểm.)
– destroy [dɪ’strəɪ ] (v) : hủy hoại
Ví dụ: The fire destroyed most of the houses in that area.
(Trận hỏa hoạn đã hủy hoại hầu hết những ngôi nhà trong khu vực dó.)
– destruction [dɪ’strʌkʃn] (n) : sự hủy hoại
– dish rack [dɪʃ’ræk] (n) : giá đựng chén bát ( = plate rack)
– drug [drʌg] (n) : thuốc chữa bệnh
– electric [ɪ’lektrɪk] (adj) : chạy bằng điện
– electrical [ɪ,lektrɪkl] (adj) : chạy bằng điện
– electricity [ɪ, lek’trisəti] : điện năng
Ví dụ: Many people are living in this part of the city with no electricity or running water.
(Nhiều người đang sống ở khu vực này của thành phố mà không có điện và nước máy.)
– Fire [‘faɪər] (n) : vụ cháy; ngọn lửa
– folder [foʊldər] (n) : bìa để đựng g-iấy tờ hoặc hồ sơ
– frying pan [‘traɪɪŋ pæn] (n) : cái chảo
– household [‘haʊshoʊld] (n) : gia đình; (adj) trong gia đình
– include [in’klu:d] (v) : bao gồm
Ví dụ: Her job includes typing letters and answering the telephones.
(Công việc của cô ấy bao gồm đánỉi máy thư và trả lời điện thoại.)
– injure [‘indʒər] (v) : làm bị thương
Ví dụ: A bomb exploded in the Street and irýured many people.
(Một quả bom đã nổ trên đường phố và làm nhiều người bị thương.)
– lock [la:k] : (n) ổ khóa; (v)khóa lại
Ví dụ: You should lock your bike carefully or it’ll get stolen.
(Bạn nên khóa xe máy cẩn thận nếu không thì nó sẽ bị mất cắp.)
– match [mætʃ] (n) : que diêm
– object [ ‘ɑ:bdʒɪkt] (n) : một đồ vật
Ví dụ: She keeps all of her precious objects in the safe.
(Bà ấy cất giữ tất cả những món đồ quý giá trong tủ sắt.)
– opposite [‘ɑ:pəzət] (prep) : đối diện với
Ví dụ: There is a stationery store opposite the school.
(Có một cửa hàng bán vãn phòng phẩm đối diện trường học.)
– poster [ ‘poʊstər] (n) : tranh cổ động; tranh quảng cáo
– precaution [prɪ’kɔ:ʃn] (n) : sự cảnh giác
Ví dụ: Many accidents happen only because of the lack of safety precautions. (Nhiều tai nạn xảy ra chỉ vì thiếu những sự cảnh giác về an toàn.)
– reach [ri:tʃ] (n) : tầm tay; (v) với tới; đến nơi
Ví dụ: All of the medicines should be kept out of the reach of children.
(Tất cả thuốc men nên được cất giữ ngoài tầm tay của trẻ em.)
– rice cooker [raɪs ‘kʊkər] (n) : bếp cơm điện
– rug [rʌg] (n) : tấm thảm
– safe [seɪf] (adj) : an toàn
– safety [‘seɪfti] (n) : sự an toàn
Ví dụ: People are worried about the safety of the missing boy.
(Người ta đang lo lắng về sự an toàn của cậu bé bị mất tích.)
– saucepan [‘sɔ:spæn] (n) : cái nồi có nắp đậy
– scissors [‘sɪzərz] (plural noun): cái kéo
– sink [siŋk| (n) : chậu rửa chén bát
– Socket [sa:kɪt] (n) : ổ cắm điện
– soft drink [,sa:ft ‘driŋk] (n) : nước giải khát
– steamer [‘sti:mər] (n) : nồi hấp
– stove [stəʊv] (n) : cái bếp = cooker
– suitable [‘su:təbl] (adj) : thích hợp
Ví dụ: Some television programs are not suitable for young children. (Một số chương trình truyền hình không thích hợp với trẻ em.)
Comments mới nhất