Unit 3 At home (Vocabulary) – Bài giảng Tiếng Anh 8

Đang tải...

Unit 3 At home

(Vocabulary)

 

– bead [bi:d](n) : hạt cườm (để trang trí)

– beneath [bɪ’ni:θ] (prep) : bên dưới

Ví dụ: We found her letter beneath a pile of papers.

(Chúng tôi tìm thấy lá thư của bà ấy bên dưới một chồng bảo.)

– beside [bi’saɪd] (prep) : bên cạnh

Ví dụ: The boy who sits beside me in class is very good at mathematics. (Cậu con trai ngồi cạnh tôi trong lớp rất giỏi môn toán.)

– between [bɪ’twi:n] (prep) : ở giữa (hai người hoặc hai vật)

Ví dụ:In this photograph, I stood between my father and my mother.

(Trong hình chụp này, tôi đứng giữa ba tôi và mẹ tôi.)

– bowl [bəʊl] (n) : cái chén, cái bát, cái tô

– cause [kɔ:z] : (v) gây ra; (n) nguyên nhân

Ví dụ: The police are trying to find out what caused the fire.

(Cảnh sát đang cố gắng tìm ra điều gì đã gây ra vụ chảy.)

– chemical [‘kemɪkl] (n) : hóa chất

– chore [tʃɔ:r] (n) : công việc hàng ngày

Ví dụ: All the members of my family share the household chores.

(Tất thành viên trong gia đình tôi đều chia sẻ công việc nhà.)

– coffee table [‘kɒfi ‘teɪbl] (n) : bàn thấp (chung với bộ ghế xa-lông)

– community [kə’mju:nəti] (n) : cộng đồng

– community center [kə’mju:nəti ‘scntər] (n): nhà sinh hoạt của khu phố

– couch [kaʊtʃ] (n) : cái đi-văng; cái trường kỷ

– counter [‘kaʊntər] (n) : cái quầy

– cupboard [‘k∧bəd] (n) : tủ đựng ly chén

– cushion [ ‘kʊʃn ] (n) : cái nệm ghế

– danger [‘deɪndʒr] (n) : sự nguy hiểm

– dangerous [‘deɪndʒərəs] (adj) : nguy hiểm

Ví dụ: It’s very dangerous to drive fast on icy roads.

(Lái xe nhanh trên mặt đường đóng băng thì rất nguy hiểm.)

– destroy [dɪ’strəɪ ] (v) : hủy hoại

Ví dụ: The fire destroyed most of the houses in that area.

(Trận hỏa hoạn đã hủy hoại hầu hết những ngôi nhà trong khu vực dó.)

– destruction [dɪ’strʌkʃn] (n) : sự hủy hoại

– dish rack  [dɪʃ’ræk] (n) : giá đựng chén bát ( = plate rack)

– drug [drʌg] (n) : thuốc chữa bệnh

– electric [ɪ’lektrɪk] (adj) : chạy bằng điện

– electrical [ɪ,lektrɪkl] (adj) : chạy bằng điện

– electricity [ɪ, lek’trisəti] : điện năng

Ví dụ: Many people are living in this part of the city with no electricity or running water.

(Nhiều người đang sống ở khu vực này của thành phố mà không có điện và nước máy.)

– Fire [‘faɪər] (n) : vụ cháy; ngọn lửa

– folder [foʊldər] (n) : bìa để đựng g-iấy tờ hoặc hồ sơ

– frying pan [‘traɪɪŋ pæn] (n) : cái chảo

– household [‘haʊshoʊld] (n) : gia đình; (adj) trong gia đình

– include [in’klu:d] (v) : bao gồm

Ví dụ: Her job includes typing letters and answering the telephones.

(Công việc của cô ấy bao gồm đánỉi máy thư và trả lời điện thoại.)

– injure [‘indʒər] (v) : làm bị thương

Ví dụ: A bomb exploded in the Street and irýured many people.

(Một quả bom đã nổ trên đường phố và làm nhiều người bị thương.)

– lock [la:k] : (n) ổ khóa; (v)khóa lại

Ví dụ: You should lock your bike carefully or it’ll get stolen.

(Bạn nên khóa xe máy cẩn thận nếu không thì nó sẽ bị mất cắp.)

– match [mætʃ] (n) : que diêm

– object [ ‘ɑ:bdʒɪkt] (n) : một đồ vật

Ví dụ: She keeps all of her precious objects in the safe.

(Bà ấy cất giữ tất cả những món đồ quý giá trong tủ sắt.)

– opposite [‘ɑ:pəzət] (prep) : đối diện với

Ví dụ: There is a stationery store opposite the school.

(Có một cửa hàng bán vãn phòng phẩm đối diện trường học.)

– poster [ ‘poʊstər] (n) : tranh cổ động; tranh quảng cáo

– precaution [prɪ’kɔ:ʃn] (n) : sự cảnh giác

Ví dụ: Many accidents happen only because of the lack of safety precautions. (Nhiều tai nạn xảy ra chỉ vì thiếu những sự cảnh giác về an toàn.)

– reach [ri:tʃ] (n) : tầm tay; (v) với tới; đến nơi

Ví dụ: All of the medicines should be kept out of the reach of children.

(Tất cả thuốc men nên được cất giữ ngoài tầm tay của trẻ em.)

– rice cooker [raɪs ‘kʊkər] (n) : bếp cơm điện

– rug [rʌg] (n) : tấm thảm

– safe [seɪf] (adj) : an toàn

– safety [‘seɪfti] (n) : sự an toàn

Ví dụ: People are worried about the safety of the missing boy.

(Người ta đang lo lắng về sự an toàn của cậu bé bị mất tích.)

– saucepan [‘sɔ:spæn] (n) : cái nồi có nắp đậy

– scissors [‘sɪzərz] (plural noun): cái kéo

– sink [siŋk| (n) : chậu rửa chén bát

– Socket [sa:kɪt] (n) : ổ cắm điện

– soft drink [,sa:ft ‘driŋk] (n) : nước giải khát

– steamer [‘sti:mər] (n) : nồi hấp

– stove [stəʊv] (n) : cái bếp = cooker

– suitable [‘su:təbl] (adj) : thích hợp

Ví dụ: Some television programs are not suitable for young children. (Một số chương trình truyền hình không thích hợp với trẻ em.)

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận