Unit 2 Personal Information? (A. Telephone numbers) trang 19-23 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7

Đang tải...

Unit 2 : Personal Information?

A.Telephone numbers

 

I.Objectives:

By the end of the lesson, Ss will be able to:

-say their telephone numbers.

-listen and identify the telephone numbers of their friends.

-listen and write some information through the dialogue.

II.Language contents:

1.Grammar:  *Simple future tense , *Numbers

2.Vocabulary: telephone directory, telephone number, call, soon

Bài 1. Read.(Đọc.)

TELEPHONE DIRECTORY

(DANH BẠ ĐIỆN THOẠI)

Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. (Thực hành với bạn học, nói số điện thoại của những người này.)

 

a) Dao Van An 7345610: seven – three – four – five – six – one – oh.

b) Pham Viet Anh 8269561: eight – two – six – nine – five – six – one.

c) Pham Thanh Ba 5267117: five – two – six – seven – one – one – seven.

d) Dinh Thi Bang 9259288: nine – two – five – nine – two – double eight.

e) Vu Thanh Bat 6275564: six – two – seven – double five – six – four.

f) Bui Ngoc Linh 8231236: eight – two – three – one – two – three- six.

Bài 2. Listen and write the telephone numbers.(Lắng nghe và viết các số điện thoại.)

Click tại đây để nghe:

 

a) 8 251 654

b) 8 250 514

c) 8 521 963

d) 8 351 793

e) 8 237 041

f) 8 821 652

Bài 3. Listen.(Nghe.)

Click tại đây để nghe:

 

Lan: Excuse me. Hoa.

Hoa: Yes, Lan?

Lan: What’s your telephone number?

Hoa: 8 262 019.

Lan: Thanks. I’ll call you soon.

Hướng dẫn dịch:

Lan: Xin lỗi Hoa.

Hoa: Gì vậy Lan.

Lan: Số điện thoại của bạn là gì?

Hoa: 8 262 019.

Lan: Cảm ơn. Mình sẽ gọi cho bạn sớm.

Now ask your classmates and complete the list. (Bây giờ hỏi các bạn trong lớp của em và hoàn thành danh mục này.)

a) Name : Nguven Van Minh

Address : 72 Bui Thi Xuan Street

Phone number : 8826011

b) Name : Tran Minh Tuan

Address : 216 Tran Phu Street

Phone number : 8675260

c) Name : Phan Thu Ha

Address : 545 Duy Tan Street

Phone number : 8991234

Bài 4. Listen and read. Then answer the questions.(Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

 

Phong: Hello. This is 8 537 471.

Tam: Hello. Is this Phong?

Phong: Yes. Who’s this?

Tam: It’s me. Tam. Will you

be free tomorrow evening?

Phong: Yes, I will.

Tam: Would youlike

to see a movie?

Phong: Sure. What time will it start?

Tam: It’llstart at seven o’clock.

Let’s meet at 6.45.

Phong: Where will we meet?

Tam: We’ll meet infront of the movie theater.

Phong: Great, ru see you tomorrow; Don’t he late!

Hướng dẫn dịch:

Phong: Xin chào. Đây là số 8 537 471.

Tâm : Xin chào. Có phải Phong không?

Phong: Vâng. Ai đấy?

Tâm : Tâm đây. Tối mai bạn có rảnh không?

Phong: Ừ. Mình rảnh.

Tâm : Bạn có muốn đi xem phim không?

Phong: Muốn chứ. Mấy giờ phim sẽ bắt đầu?

Tâm : Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.

Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 6 giờ 45.

Phong: Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?

Tâm : Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp phim.

Phong: Hay đấy. Mình sẽ gặp bạn vào ngày mai. Đừng trễ nhé!

Trả lời câu hỏi:

a) Who will meet tomorrow? (Ngày mai ai sẽ gặp nhau?)

=> Tam and Phong will meet each other tomorrow.

b) What will they do? (Họ sẽ làm gì?)

=> They will see a movie.

c) What time will they meet? (Họ sẽ gặp nhau lúc nào/ lúc mấy giờ?)

=> They will meet at 6.45.

d) Where will they meet? (Họ sẽ gặp nhau ở đâu?)

=> They will meet in front of the movie theatre.

Bài 5. Listen. Then write the answers.(Nghe. Sau đó viết các câu trả lời.)

Click tại đây để nghe:

 

a) Telephone number: 8 545545

b) They will see a movie.

c) They will meet at Lan’s house.

d) They will go by bus.

Bài 6. Read. Then answer.(Đọc. Sau đó trả lời.)

Click tại đây để nghe:

 

Han: Hello. This is 8 674 758.

Phong: Hello, Is that Lan?

Han: No. This is her sister. Han. Who’s calling?

Phong: This is Phong. Can 1 speak to Lan?

Han: I’m sorry. She’s out at the moment.

Phong: When will she be back?

Han: She’ll be back at about six o’clock.

Phong: All right. Please tell her I II call again after six.

Han: OK. I’ll tell her. Goodbye.

Phong: Bye.

Hướng dẫn dịch:

Hân : Xin chào. Đây là số 8 674 758.

Phong: Xin chào. Có phải Lan đó không?

Hân : Không. Đây là em chị ấy, Hân. Ai đang gọi đấy ạ?

Phong: Anh là Phong. Anh có thể nói chuyện với Lan được không?

Hân : Rất tiếc. Bây giờ chị ấy không có ở nhà.

Phong: Khi nào thì chị ấy sẽ về?

Hân : Khoảng 6 giờ chị ấy sẽ về.

Phong: Được rồi. Vui lòng nói cho chị ấy là anh sẽ gọi lại sau 6 giờ.

Hân : Vâng ạ. Em sẽ nói cho chị ấy. Tạm biệt.

Phong: Tạm biệt.

Trả lời câu hỏi:

a) Who is caling? (Ai đang gọi?)

=> Phong is calling.

b) Who is answering the phone? (Ai đang trả lời điện thoại?)

=> Han, Lan’s sister, answers the phone.

c) Who are they talking about? (Họ đang nói về ai?)

=> They’re talking about Lan.

d) When will she be back? (Khi nào cô ấy trở về?)

=> She will be back about 6 o’clock.

e) When will Phong call her again? (Khi nào Phong sẽ gọi lại cho cô ấy?)

=> Phong will call her again after six.

Bài 7. Play with words.(Chơi với chữ.)

Will you come to my party?

(Bạn sẽ đến dự bữa tiệc của tôi chứ?)

When will it be?

At five thirty.

What will we eat?

We’ll eat cakes and sweets.

How long will it last?

Till seven or half past.

Where will we meet?

We’ll meet  in the street.

Remember.(Ghi nhớ)

Future simple tense

Will you be free tomorrow?

Yes, I will.

I’ll see you tomorrow.

We’ll meet in front of the movie theater.

 

When will she be back?

She’ll be back at about six o’clock.

‘ll = will

Xem thêm : Unit 1 Back to school? (B. Names and addresses) trang 15-18 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận