Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân – Đề số 1 – Toán lớp 5

Đang tải...

Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân – Đề số 1

ĐỀ BÀI:

Bài 1:

Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:

a) Một sợi dây chia thành 6 phần bằng nhau, đã cắt đi một phần.

b) Một thùng trứng được chia thành bốn phần bằng nhau, đã bán đi 3 phần.

Bài 2:

a) Viết các thương sau dưới dạng phân số:

3:4       ;   2:5    ;      1:2     ;      8:3     ;      4:3      ;     7:5.

b) Rút gọn các phân số:

\frac{3}{5};\frac{2}{{20}};\frac{7}{{10}};\frac{{69}}{{500}};\frac{{11}}{{1000}}

Bài 3:

a) Khoanh vào phân số thập phân:

\frac{3}{5};\frac{2}{{20}};\frac{7}{{10}};\frac{{69}}{{500}};\frac{{11}}{{1000}}

b) Viết các phân số sau thành số thập phân:

\frac{1}{2};\frac{6}{5};\frac{3}{{25}};\frac{{41}}{{200}}

Bài 4:

So sánh các phân số:

a) \frac{4}{7} và \frac{7}{4}         b)\frac{{13}}{{14}} và \frac{{13}}{{15}}       c) \frac{{11}}{{12}} và \frac{9}{{10}}

HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ

Bài 1:

Đáp số (ĐS)  : a)  \frac{1}{6}                 b) \frac{3}{4}

Bài 2:

3:4 = \frac{3}{4};2:5 = \frac{2}{5};1:2 = \frac{1}{2};8:3 = \frac{8}{3};4:3 = \frac{4}{3};7:5 = \frac{7}{5}.

Bài 3:

a) Phân số thập phân được khoanh là:

\frac{7}{{10}};\frac{{11}}{{1000}}

b)

\frac{1}{2} = \frac{{1 \times 5}}{{2 \times 5}} = \frac{5}{{10}}            ;         \frac{6}{5} = \frac{{6 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{{12}}{{10}}       ;

\frac{3}{{25}} = \frac{{3 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{12}}{{100}}     ;

\frac{{41}}{{200}} = \frac{{41 \times 5}}{{200 \times 5}} = \frac{{205}}{{1000}}

Bài 4:

a)  a) \frac{4}{7} < \frac{7}{4}

b)\frac{{13}}{{14}} \frac{{13}}{{15}}

c) \frac{{11}}{{12}} > \frac{9}{{10}}

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận