Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau – Sách bài tập Toán lớp 7
ĐỀ BÀI:
Bài 74.
Tìm hai số x và y, biết = và x + y = -21.
Bài 75.
Tìm hai số x và y, biết 7x = 3y và x – y = 16.
Bài 76.
Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5.
Bài 77.
Tính số học sinh của lớp 7 A và lóp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5
học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9.
Bài 78.
So sánh các số a, b và c, biết rằng = = .
Bài 79.
Tìm các số a, b, c, d, biết rằng :
a : b : c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và a + b + c + d = – 42.
Bài 80.
Tìm các số a, b, c, d biết rằng :
= = và a + 2b-3c = -20.
Bài 81.
Tìm các số a, b, c, biết rằng :
= ; =
và a-b + c = -49
Bài 82.
Tìm các số a, b, c, biết rằng :
= = và a2 – b2 + 2c2 = 108.
Bài 83.
Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ và lOOOOđ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ ?
Bài 84.
Chứng minh rằng nếu a2 = bc (với a ≠ b và a ≠ c) thì =
Xem thêm: Tỉ lệ thức (phần 1) – Sách bài tập Toán lớp 7
LỜI GIẢI, CHỈ DẪN HOẶC ĐÁP SỐ:
Bài 74.
x = -6 ; y = -15.
Bài 75.
x = -12 ; y = -28.
Bài 76.
4cm, 8cm và 10cm.
Bài 77.
Lớp 7A : 40 học sinh, lớp 7B : 45 học
Bài 78.
= = = = 1 => a = b = c.
Bài 79.
a = – 6 ; b = -9 ; c = -12 ; d = -15.
Bài 80.
= = = = = 5 => a = 10 ; b = 15 ; c =20.
Bài 81.
Do đó:
=> a = -70 ; b = -105 ; c = -84
Bài 82.
Từ đó ta tìm được:
a1 = 4 ; b1 = 6 ; c1 = 8 ;
a2 = -4 ; b2 = -6 ; c2 = -8
Bài 83.
Gọi số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, lOOOOđ theo thứ tự là X, y, z (x, y, z ∈ N* ). Theo đề bài ta có :
x + y + z = 16 và 2000x = 5000y = 10000z.
Biến đổi: 2000x = 5000y = 10000z
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
Suy ra : x = 2 . 5 = 10 ; y = 2 . 2 = 4 ; z = 2 . 1=2.
Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, lOOOOđ theo thứ tự là 10 ; 4 ; 2.
Bài 84.
Comments mới nhất